odmítnutí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odmítnutí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odmítnutí trong Tiếng Séc.
Từ odmítnutí trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự từ chối, sự cự tuyệt, từ chối, khước từ, sự không nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odmítnutí
sự từ chối(refusal) |
sự cự tuyệt(disallowance) |
từ chối(decline) |
khước từ(decline) |
sự không nhận(disavowal) |
Xem thêm ví dụ
Odmítnutí mé nabídky je smrt. Từ chối đề nghị của ta cũng chết |
Ačkoli se zvyklosti mohou lišit, zamilovanost v sobě zahrnuje všechny pohádkové pocity nadšení a očekávání, ale někdy i odmítnutí. Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa. |
Slovy „rozhodně ne“ je přeloženo slovní spojení, které v biblické řečtině označuje nejdůraznější odmítnutí či zápor. Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó. |
Odmítnutí není gesto přítele. Từ chối thì không phải là bạn bè. |
Otcovy myšlenky byly odmítnuty všemi jeho kolegy. Ý tưởng của bố con bị phủ nhận bởi tất cả mọi người trong ngành. |
Někdy tato chyba vyžaduje opravit ho před ostatními, což může vyvolat určitou nelibost a pocit ponížení, či dokonce odmítnutí. Đôi khi lỗi lầm đó cần được sửa chỉnh công khai với khả năng là sẽ có sự oán giận, một cảm giác bị sỉ nhục hoặc thậm chí bị khước từ. |
Odmítáme spousty a spousty kreslených vtipů, tak moc, že vyšlo spoustu knih s názvem: " Kolekce odmítnutých ". Chúng tôi đã từ chối rất, rất nhiều tác phẩm, nhiều đến nỗi chúng tôi đã có nhiều ấn phẩm " Bộ sưu tập những tác phẩm bị từ chối ". |
Odmítnutím Jeho rady jsme si zvolili, že se necháme ovlivňovat jinou mocí, jejímž cílem je učinit nás nešťastnými a jejíž pohnutkou je nenávist. Khi bác bỏ lời khuyên dạy của Ngài, chúng ta chọn ảnh hưởng của một quyền lực khác mà mục đích của kẻ đó là làm cho chúng ta đau khổ và động cơ của kẻ đó là hận thù. |
Podle Amnesty International bylo 758 odpůrců (většinou jehovistů) zadržených pro odmítnutí vykonávat vojenskou službu od června 2004. Theo Tổ chức Ân xá Quốc tế, có được 758 chống đối lương tâm (chủ yếu là Nhân Chứng Giê-hô-va) bị giam giữ từ chối để thực hiện nghĩa vụ quân sự đến tháng 6 năm 2004. |
To může vést k nižší míře naplnění nebo nižším CPM (a v některých případech k odmítnutí žádostí o reklamy). Điều này có thể dẫn đến tỷ lệ lấp đầy hoặc CPM thấp hơn (và trong một số trường hợp, yêu cầu quảng cáo bị từ chối). |
Augsburské vyznání stále ještě platí, a stejně platí i výrok o jeho odmítnutí, který na Tridentském koncilu vyjádřila katolická církev, takže jednota zdaleka není zaručena. Và vì Bản Tuyên Xưng Augsburg và sự bác bỏ của Công Giáo bởi Công Đồng Trent vẫn còn hiệu lực, thì sự hợp nhất không có gì chắc chắn. |
Předpokládám, že jste se přihlásili ke zkouškám třetího stádia a vaše dcera byla odmítnuta, protože byla příliš mladá. Tôi cho rằng anh đã đăng ký cho giai đoạn thử nghiệm thứ ba và con gái anh bị từ chối vì con bé còn quá nhỏ. |
Profesor Takao Jamada, který je význačnou autoritou v otázkách občanského práva, v rozboru tohoto případu a jeho důsledků pro možnost informovaného souhlasu napsal: „Jestliže připustíme, aby úvahy založené na tomto rozhodnutí vstoupily v platnost, potom odmítnutí transfúze krve a právní principy umožňující informovaný souhlas, budou jako svíčka blikající ve větru.“ Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
Vystavil by se případnému odmítnutí. Kdyby se rozlobil nebo zostudil mohl by se dopustit násilí. Hắn chối bỏ bản thân, và nếu hắn cảm thấy tức giận hay xấu hổ, có khả năng hắn gây bạo lực. |
Pokud jde o obavy, internet je jen další způsob, jak byl odmítnut ženou. Dobré ráno. Theo như tôi biết Internet chỉ là 1 cách khác để bị 1 người phụ nữ từ chối. |
Přístup odmítnut. Nelze zapisovat do % #. Disketa v mechanice % # je pravděpodobně chráněna proti zápisu Truy cập bị cấm Không ghi được tới % #. Đĩa trong ổ % # có thể là được bảo vệ chống ghi |
Často stačí jednoduché, jednoznačné odmítnutí. Thường thì từ chối một cách ngắn gọn và thẳng thắn là đủ. |
Jeho plán byl odmítnut. Kế hoạch đó bị khước từ. |
Parlament než aby souhlasil, raději zareagoval odmítnutím jednat o jakýchkoli požadavcích, dokud nebude odstraněn kancléř. Thay vì đồng ý, Nghị viện đáp trả bằng cách thứ chối xem xét bất cứ yêu cầu nào cho đến khi Quan chưởng ấn bị cách chức. |
Odmítáme spousty a spousty kreslených vtipů, tak moc, že vyšlo spoustu knih s názvem: „Kolekce odmítnutých". Chúng tôi đã từ chối rất, rất nhiều tác phẩm, nhiều đến nỗi chúng tôi đã có nhiều ấn phẩm "Bộ sưu tập những tác phẩm bị từ chối". |
SSL certifikát byl odmítnut, jak bylo požadováno. Toto chování je možné vypnout v Ovládacím centru KDE Chứng nhận SSL đang bị từ chối như được yêu cầu. Bạn có thể tắt khả năng này trong Trung tâm Điều khiển KDE |
Ale veterináří přišli se zásahem řešícím tento syndrom odmítnutí hříběte, který zahrnuje zvýšení hladiny oxytocinu u klisny. Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái. |
Pokaždé, když jsem cítil to nejmenší odmítnutí, utíkal jsem rychle, jak jen to šlo. Mỗi lần tôi cảm thấy bị từ chối dù là nhẹ nhất, tôi chỉ lo chạy nhanh nhất có thể. |
Můžete vidět celkové skóre přičítané odmítnutým doporučením. Bạn có thể xem tổng điểm được phân bổ cho các mục đề xuất đã loại bỏ. |
Má první lidská zkušenost čpěla odmítnutím. Hành động con người đầu tiên mà ta nếm trải lại là sự ruồng bỏ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odmítnutí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.