odtok trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odtok trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odtok trong Tiếng Séc.
Từ odtok trong Tiếng Séc có các nghĩa là rãnh, lưu lượng, cống, sự tuôn ra, ống thoát nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odtok
rãnh(drain) |
lưu lượng
|
cống(drain) |
sự tuôn ra(effluence) |
ống thoát nước(drain) |
Xem thêm ví dụ
Ležel jsem ve vaně a jen jsem tak přemítal, když v tom mýdlová voda dosáhla úrovně odtokového kanálku a začala jím odtékat. Tôi đang nằm đó để suy ngẫm thì nước xà bông dâng lên đến chỗ tháo nước và bắt đầu trào ra nơi đó. |
Přehled Zdroje a odtoky zapnete následovně: Dưới đây là cách bạn có thể bật báo cáo "Số tiền nhận được và số tiền đã tiêu": |
Podstoupil také léčbu, při které mu bylo laserovým paprskem „vyvrtáno“ asi deset nepatrných otvorů do přední části oka blízko místa, kde se přirozeně vyskytuje odtokový otvor. Ngoài ra, Paul cũng điều trị bằng phương pháp bắn tia laser để “đục” khoảng mười cái lỗ thật nhỏ ngay trước nhãn cầu, gần những lỗ thoát có sẵn. |
Podíval jsem se dolů a viděl v podlaze díry pro odtok vody, které byly vyřezány do kamenné podlahy. Tôi đã nhìn xuống và thấy các rãnh thoát nước các rãnh được khắc sâu vào sàn nhà bằng đá. |
Poznámka: Je podporována pouze jedna událost zdroje prémiové měny a jedna událost odtoku prémiové měny. Lưu ý: Chỉ hỗ trợ một sự kiện cho số tiền cao cấp nhận được và một sự kiện cho số tiền cao cấp đã tiêu. |
A pak se ji Seattle rozhodl využít k tomu, aby přesvědčil lidi k uklízení zanesených odtokových kanálů. Sau đó Seattle quyết định sử dụng phần mềm này để giúp người dân tránh khỏi nơi có đường ống dẫn nước bị tắc. |
Záchody a ucpaný odtoky jsou všude. Thế giới này nhiều bồn cầu với ống nước lắm. |
Jeho odtok leží v nejsevernejším cípu jezera a nazývá se Albertův Nil (po vstupu do Súdánu je známý jako Horský Nil). Dòng sông ở cực bắc của hồ này là Nin Albert (được gọi là Nin Núi khi nó chảy đến Nam Sudan). |
Protože tu někde jistě v okolí je fotbalová máma, která by měla víc starostí s vaší střelnicí, než s bazénem na dvorku, nebo odtokem pod umyvadlem. Bởi chắc chắc... có vài bà mẹ của mấy anh chàng bóng banh quanh đây lo ngại sự tồn tại của trường bắn này... nhiều hơn cái bể bơi ở sân sau hay vết bẩn dưới bồn rửa đấy. |
Halley ukázal, že vypařování ze Středozemního moře bylo dostatečné pro říční odtok zpět do moře. Halley đã cho thấy lượng bốc hơi của Địa Trung Hải đủ để giải thích cho dòng chảy từ sông ra biển. |
Je to jen kanál na odtok vody. Chỉ là cống thoát nước mưa thôi mà. |
Přehled Zdroje a odtoky umožňuje vyvážit herní ekonomiku: Poznáte z něj, zda herní měnu nevydáváte rychleji, než ji hráči stačí spotřebovávat. Sử dụng báo cáo "Số tiền nhận được và số tiền đã tiêu", bạn có thể cân đối chi tiêu trong trò chơi bằng cách đánh giá xem bạn có đang cấp tiền trong trò chơi nhanh hơn mức người chơi của bạn có thể chi tiêu hay không. |
Můžete opravit ten odtok? Anh sửa chỗ bị rò rỉ được không? |
Ta blbá striptérka nahoře musela spláchnout svoje drogy do záchodu, protože teď mi z odtoku od sprchy vytéká nějaký hnus. Mấy ả vũ nữ ngu ngốc lầu trên chắc đã đổ thuốc xuống toilet. thế nên bây giờ nó tràn ra hết phòng tắm của tôi. |
Údolí otrávený důlním odtokem. Khu thung lũng bị nhiễm độc do mỏ bỏ hoang. |
Díval jsem se na tebe, jak se sprchuješ každou noc, a po tom, co jsi odešla, prohledával jsem odtok a sbíral tvé vlasy. mình xem cậu tắm hàng đêm, và sau khi cậu ra ngoài, mình đã đến và nhặt tóc cậu. |
V západním odtoku nikdo. Giếng gió tây không có gì. |
Takže zvládneme to až ke dveřím odtoku, Aniž by nás viděl nějaký Smrtonoš. Chúng ta sẽ đi theo lối cửa thông hơi... để không tên Thần Chết nào thấy được chúng ta. |
Sklon podél této osy ovlivňuje, jak chladicí a čipy odtok z soustruh Nghiêng dọc theo trục này ảnh hưởng như thế nào nước làm mát và chip thoát từ lathe |
Jeho hlavním přítokem je Gudbrandsdalslågen, který se vlévá do jezera ze severu; hlavním odtokem je Vorma (přítok řeky Glomma) na jihu. Phụ lưu chính là sông Gudbrandsdalslågen ở phía Bắc; phân lưu duy nhất là sông Vorma ở phía Nam. |
Měřením srážek, odtoku a povodí Perrault ukázal, že dešťové srážky byly dostačující pro průtok vody v řece Seině. Bằng cách đo lượng mưa, dòng chảy mặt, và diện tích lưu vực, Perrault đã cho thấy lượng mưa có đủ khả năng để giải thích cho dòng chảy của sông Seine. |
A nikdo opravdu nebude vědět, kdeže vězí ony malé věcičky na takové té rafiové bázi s odtokem. Và không có ai biết chắc những món đồ đó nằm ở đâu với một cái đế bằng dây cọ với tay cầm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odtok trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.