ojek trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ojek trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ojek trong Tiếng Indonesia.
Từ ojek trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Xe ôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ojek
Xe ôm
|
Xem thêm ví dụ
Begitu tiba, ia mencari-cari uang dalam tasnya untuk membayar si tukang ojek. Đến nơi, chị lục túi lấy tiền trả cho tài xế. |
Kemudian beralih profesi menjadi tukang ojek yang dijalaninya selama sembilan tahun. Cô quyết định trở thành một mangaka chuyên nghiệp vào chín tháng sau đó. |
Beberapa di antara kami adalah penduduk setempat dan ada banyak yang datang dari kota-kota yang jauh untuk tinggal di sini di Rurrenabaque, kota kecil yang indah dengan pepohonan yang berbunga, rumah beratap lalang, dan jalan yang hanya sesekali dilalui oleh ojek sepeda motor. Vài người là dân địa phương; một số người trong chúng tôi từ những thành phố xa xôi dọn đến sống ở Rurrenabaque. Rurrenabaque là một thị trấn nhỏ xinh xắn trồng nhiều cây có hoa với những ngôi nhà mái lá và các con đường yên tĩnh mà thỉnh thoảng mới có vài chiếc xe gắn máy chở khách chạy qua. |
Lantas ia memanggil ojek dan melaju ke suatu pertemuan. Sau đó, chị kêu xe gắn máy chở khách để đi dự một buổi nhóm họp. |
Siapa sangka sepeda saya bisa jadi ojek? Ai mà nghĩ chiếc xe đạp của tôi lại trở thành phương tiện chuyên chở công cộng? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ojek trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.