ओले trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ओले trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ओले trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ओले trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Mưa đá, mưa đá, loạt, cục mưa đá, tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ओले

Mưa đá

mưa đá

loạt

cục mưa đá

(hailstone)

tràng

Xem thêm ví dụ

यशायाह 28:17 में बताया गया है: “तुम्हारा झूठ का शरणस्थान ओलों से बह जाएगा, और तुम्हारे छिपने का स्थान जल से डूब जाएगा।”
Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”.
दो खंडोंवाली किताब, आइज़ायास प्रॉफॆसी—लाइट फॉर ऑल मैनकाइंड का पहला खंड पाकर अधिवेशन में आए सभी खुशी से फूले नहीं समाए।
Những người dự đại hội đã vui sướng đón nhận Tập 1 của của bộ gồm hai tập Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại.
इंसाइट ऑन द स्क्रिपचर्स, खंड 1 के पेज 490-1 और “ऑल स्क्रिपचर इज़ इंस्पायर्ड ऑफ गॉड एन्ड बेनिफिशियल” के पेज 226-8 देखिए। इन्हें वॉच टावर बाइबल एन्ड ट्रैक्ट सोसाइटी ने प्रकाशित किया है।
Xin xem sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 490, 491, và sách “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial”, trang 226-228, do Hội Tháp Canh xuất bản.
(यहोशू 10:11) भविष्य में जब वह दिन आएगा जब गोग यानी शैतान के इशारों पर चलनेवाले दुष्टों का नाश किया जाए, तब शायद यहोवा इतने बड़े-बड़े ओलों का इस्तेमाल करे जिनके आकार के बारे में नहीं बताया गया।—यहेजकेल 38:18, 22.
(Giô-suê 10:11) Ngài có thể dùng mưa đá với những cục đá có kích cỡ không ai biết được để tiêu diệt kẻ ác theo phe Gót, tức Sa-tan.—Ê-xê-chi-ên 38:18, 22.
हमारी पृथ्वी के कई भागों में बर्फ और ओले लोगों की ज़िंदगी का एक हिस्सा हैं।
Có thấy nơi chứa mưa đá, mà ta đã để dành cho thì hoạn-nạn, cho ngày chiến-trận và giặc-giã chăng?”
अब तो और भी बड़े-बड़े नींबुओं जितने ओले गिरने लगे थे। . . .
Lúc này, những cục mưa đá to đến bằng quả chanh lớn...
+ 23 तब मूसा ने अपनी छड़ी ऊपर आसमान की तरफ उठायी और यहोवा ने बादल के तेज़ गरजन के साथ ज़मीन पर ओले और आग* बरसायी। यहोवा मिस्र पर लगातार ओले बरसाता रहा।
+ 23 Vậy, Môi-se giơ gậy lên trời và Đức Giê-hô-va khiến tiếng sấm, mưa đá cùng lửa* giáng xuống đất. Đức Giê-hô-va tiếp tục khiến mưa đá đổ xuống xứ Ai Cập.
और तीन दिन बाद, एक गाड़ी को तेजी से चलते हुए, मैंने अपने आप को सुपर सेल नामक एक विशाल बादल का पीछा करते हुए पाया जिसमे अंगूर के साइज़ का ओलों उत्पादन करने की क्षमता थी और शानदार बवंडर, हालांकि केवल दो प्रतिशत वास्तव में करते हैं।
Và 3 ngày sau, khi đang lái xe rất nhanh, tôi nhận ra mình đang cuốn theo rất nhanh một đám mây kì lạ to khổng lồ cái có khả năng sản sinh ra những viên đá to như những quả bóng nhỏ và những cơn lốc xoáy vô cùng ngoạn mục, mặc dù khả năng xảy ra điều đó chỉ là 2%.
24 ओलों की जमकर बारिश हुई और उनके साथ-साथ आग भी गिरती रही।
24 Có mưa đá, và lửa lóe lên giữa trận mưa đá.
किताबें: द होली बाइबल हिंदी [O.V.], प्रहरीदुर्ग [w-HI], परमेश्वर की सेवा स्कूल से फायदा उठाइए [be-HI], “ऑल स्क्रिप्चर इज़ इंस्पायर्ड ऑफ गॉड एण्ड बैनिफीशियल” (1990 संस्करण) [si], रीज़निंग फ्रॉम द स्क्रिप्चर्स् (1989 संस्करण) [rs].
NGUỒN TÀI LIỆU: Kinh Thánh, Tháp Canh [w], Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền [be], “Cả Kinh Thánh”—Xác thực và lợi ích (Bài học số 3) [bsi04] và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td].
कोई भी इंसान उजियाले और अंधियारे के साथ-साथ चलते हुए उनके आशियाने तक नहीं पहुँच पाया है, ना ही वह हिम और ओलों के भंडार में कभी दाखिल हो सका है, जिन्हें परमेश्वर ने “युद्ध और लड़ाई के दिन” के लिए रख छोड़ा है।
Không ai đi cùng ánh sáng và bóng tối đến nơi ở của nó, hay vào kho tuyết và nơi chứa mưa đá mà Đức Chúa Trời dành cho “ngày chiến-trận và giặc-giã”.
+ 26 सिर्फ गोशेन में, जहाँ इसराएली रहते थे, ओले नहीं पड़े।
+ 26 Chỉ có vùng Gô-sen, nơi dân Y-sơ-ra-ên cư ngụ, là không có mưa đá.
न बारिश न बर्फ न ओले न भेड़िये न पहाड़ी शेर न ही खतरनाक इलाके उनके मज़बूत इरादे को कम कर पाए।
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng.
जो लोग बाइबल का और भी गहरा अध्ययन और खोजबीन करना चाहते हैं, उन्हें हम सुझाव देते हैं कि वे इंसाइट ऑन द स्क्रिप्चर्स् और “ऑल स्क्रिप्चर इज़ इंस्पायर्ड ऑफ गॉड एण्ड बैनिफीशियल” किताबों की जाँच करें। इसके अलावा, वे हमारे दूसरे साहित्य में भी खोजबीन कर सकते हैं, जो दानिय्येल, यशायाह और प्रकाशितवाक्य जैसी बाइबल की किताबों में दर्ज़ भविष्यवाणियों की चर्चा करते हैं।
Đối với những người muốn học hỏi và nghiên cứu thêm về Kinh Thánh, chúng tôi khuyên nên xem sách Insight on the Scriptures, “Cả Kinh-thánh”—Xác thực và hữu ích, và các ấn phẩm khác như những sách giải thích các lời tiên tri ghi trong sách Đa-ni-ên, Ê-sai và Khải-huyền.
+ और बिजलियाँ कौंधीं, ज़ोरदार आवाज़ें आयीं, गरजन और भूकंप हुआ और बड़े-बड़े ओले पड़े।
+ Có các tia chớp, tiếng nói, tiếng sấm, một trận động đất và cơn mưa đá lớn.
यहोवा के साक्षियों के दूसरे साहित्य, जैसे इनसाइट ऑन द स्क्रिप्चर्स और “ऑल स्क्रिप्चर्स इज इन्सपायर्ड ऑफ गॉड एन्ड बेनिफिशयल” अगर आपकी भाषा में हैं तो उनका इस्तेमाल कीजिए।
Dùng những tài liệu do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản, như “Cả Kinh-thánh”—Xác thực và hữu ích, Danh mục ấn phẩm Tháp Canh 1995-2005 giải thích các câu Kinh Thánh, và Insight on the Scriptures (nếu có trong ngôn ngữ bạn hiểu được).
+ 34 जब फिरौन ने देखा कि बारिश, ओले और गरजन बंद हो गए हैं, तो उसने और उसके सेवकों ने फिर से पाप किया, उन्होंने अपना दिल कठोर बना लिया।
+ 34 Khi Pha-ra-ôn thấy mưa đá, tiếng sấm và mưa không còn nữa thì lại phạm tội và cứng lòng,+ các tôi tớ của vua cũng vậy.
किताबें: द होली बाइबल हिंदी [O.V.], प्रहरीदुर्ग [w-HI], परमेश्वर की सेवा स्कूल से फायदा उठाइए [be-HI], “ऑल स्क्रिप्चर इज़ इंस्पायर्ड ऑफ गॉड एण्ड बैनिफीशियल” (1990 संस्करण) [si], रीज़निंग फ्रॉम द स्क्रिप्चर्स् (1989 संस्करण) [rs], ज्ञान जो अनन्त जीवन की ओर ले जाता है [kl-HI] और पारिवारिक सुख का रहस्य [fy-HI].
NGUỒN TÀI LIỆU: Kinh Thánh, Tháp Canh [w], Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền [be], các tờ phụ trang đặc biệt trong Thánh Chức Nước Trời tháng 1 và tháng 5 năm 2003 [km] và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td].
"ऑल अबाउट सोल" (All About Soul) का रेडियो रीमिक्स संस्करण पाया जा सकता है द एसेंसियल बिली जोएल (The Essential Billy Joel) (2001) में और इसका एक डेमो संस्करण आया माई लाइव्स (2005) में. गाना "द ग्रेट वॉल ऑफ चायना" (The Great Wall of China) अपने पूर्व प्रबंधक फ्रैंक वेबर के बारे में लिखा गया था और वे 2006 में जोएल के दौरना के नियमित रूप से जुड़े लोगों की सूची में थे।
Một phiên bản phối khí lại "All About Soul" được phát hành trong "The Essential Billy Joel" (2001), và phiên bản thử nghiệm xuất hiện trong "My Lives" (2005) "The Great Wall of China" là một ca khúc viết về người quản lý cũ Frank Weber và được phổ biến trong tour diễn năm 2006.
इन इलाकों के बारे में ब्यौरेवार जानकारी और बाइबल की जिन आयतों में इनका ज़िक्र है, वे आपको “ऑल स्क्रिप्चर इज़ इंस्पायर्ड ऑफ गॉड एण्ड बैनिफीशियल” (अध्ययन 1, पेज 270-8) और इंसाइट ऑन द स्क्रिप्चर्स् (भाग 2, पेज 568-71) में मिल सकती हैं।
Bạn có thể tìm thấy sự miêu tả cùng với những câu Kinh Thánh tham khảo về các miền này trong sách “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial” (Bài học số 1, trang 270-278) và trong bộ Insight on the Scriptures (Tập 2, trang 568-571).
१० फिर यहोवा शैतान की व्यवस्था पर सांघातिक प्रहार करता है: “मैं मरी और खून के द्वारा [गोग] से मुक़द्दमा लड़ूंगा; और उस पर और उसके दलों पर . . . मैं बड़ी झड़ी लगाऊंगा, और ओले और आग और गन्धक बरसाऊंगा। . . .
10 Lúc đó Đức Giê-hô-va giáng xuống một đòn chí tử vào hệ thống của Sa-tan: “Ta sẽ làm sự xét-đoán nghịch cùng [Gót] bởi dịch-lệ và bởi máu.
और ओलों की मार से जो कुछ बच गया है उसे टिड्डियाँ खा जाएँगी। मैदान में जितने भी पेड़ हैं, उनका एक-एक पत्ता साफ कर जाएँगी।
Chúng sẽ ăn những thứ còn lại sau trận mưa đá và tất cả những cây đang mọc ngoài đồng.
1877 के वसंत में, क्लब का नाम बदल कर 'द ऑल इंग्लैण्ड क्रोक्वेट एंड लॉन टेनिस क्लब' कर दिया गया और इसने अपने नाम परिवर्तन का संकेत पहली लॉन टेनिस प्रतियोगिता (Lawn Tennis Championship) के आयोजन के द्वारा दिया।
Mùa xuân năm 1877, câu lạc bộ được đổi tên là "The All England Croquet and Lawn Tennis Club" và đánh dấu cột mốc này bằng việc tổ chức Giải vô địch Quần vợt sân cỏ đầu tiên.
वह दो बार के ओलम्पिक स्वर्ण पदक विजेता हैं, पांच बार के विश्व विजेता हैं, और पांच बार के ऑल इंग्लैंड विजेता हैं।
Anh đã hai lần vô địch Thế vận hội, năm lần vô địch thế giới và 6 lần vô địch toàn Anh.
भागते दुश्मनों पर ओले बरसे (11)
Mưa đá giáng trên kẻ thù đang tháo chạy (11)

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ओले trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.