ondergang trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ondergang trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ondergang trong Tiếng Hà Lan.
Từ ondergang trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chết, sự chết, cái chết, tử vong, tai hoạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ondergang
chết(death) |
sự chết(death) |
cái chết(death) |
tử vong(death) |
tai hoạ(adversity) |
Xem thêm ví dụ
Ah! hoe vrolijk wij verzenden ons naar de ondergang! Ah! làm thế nào vui vẻ chúng tôi ủy thác chính mình để diệt vong! |
Later werden de Nephieten in de tijd van opperbevelhebber Moroni en Samuël de Lamaniet dankzij de gebeden van de rechtvaardigen voor de ondergang behoed (zie Alma 62:40; Helaman 13:12–14). Về sau, những lời cầu nguyện của người ngay chính cũng giữ cho dân Nê Phi không bị hủy diệt trong thời kỳ của Lãnh Binh Mô Rô Ni và Sa Mu Ên người La Man (xin xem An Ma 62:40; Hê La Man 13:12–14). |
„BABYLON DE GROTE” is in Gods ogen gevallen en staat nu voor haar ondergang. “BA-BY-LÔN LỚN” đã đổ rồi theo quan điểm của Đức Chúa Trời và bây giờ nó đang đứng trước sự hủy diệt. |
„De weg van Jehovah is een vesting voor de onberispelijke,” zegt Salomo, „maar de ondergang is voor de beoefenaars van wat schadelijk is” (Spreuken 10:29). Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”. |
„De begeerte van het vlees” werd Eva’s ondergang (Zie paragraaf 7) “Sự ham muốn của xác thịt” đã khiến Ê-va sa ngã (Xem đoạn 7) |
Jesaja schildert een somber beeld van hun ophanden zijnde ondergang door de hand van Assyrië. Ê-sai vẽ ra một bức tranh ảm đạm về sự phán xét sắp xảy đến cho những kẻ ấy bởi tay của A-si-ri. |
Jesaja’s profetie aangaande de ondergang van Assyrië in 2 Nephi 20 is een zinnebeeld van de vernietiging van de goddelozen bij de wederkomst. Lời tiên tri của Ê Sai về sự hủy diệt A Si Ri trong 2 Nê Phi 20 là một loại hủy diệt kẻ tà ác vào Ngày Tái Lâm. |
En dat betekent ook de ondergang van je fijne gezinnetje dat je met zo veel moeite hebt herenigd. Ngươi đã tự làm rồi. ngươi sẽ làm sụp đổ cái gia đình bé nhỏ hoàn hảo ngươi đã kì công hợp nhất. |
In plaats van slaven te worden van een commercieel stelsel dat zelf op de rand van de ondergang staat, zullen wij acht slaan op Jehovah’s raad om tevreden te zijn met voedsel, kleding en onderdak, terwijl wij onze verhouding met God tot het belangrijkste in het leven maken (1 Timotheüs 6:8-12). Thay vì trở nên nô lệ cho hệ thống thương mại đang lung lay sắp sụp đổ, chúng ta nên nghe theo lời khuyên của Đức Giê-hô-va là hài lòng khi có đủ ăn và đủ mặc trong khi đặt mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời là việc quan trọng nhất trong đời sống (I Ti-mô-thê 6:8-12). |
Op deze medaille stond de Latijnse inscriptie "Non Frustra Signorum Obitus Speculamur et Ortus" (in het Nederlands "Niet tevergeefs slaan we de opkomst en ondergang van de sterren gade"). Trên huân chương có khắc dòng chữ "Non Frustra Signorum Obitus Speculamur et Ortus" cũng có nghĩa là "Không phải là điều vô nghĩa khi chúng ta quan sát những vì sao mọc rồi lặn". |
Maar Simson kende de echte reden voor zijn ondergang. Nhưng Sam-sôn hiểu nguyên nhân sự suy bại của ông. |
Het verdwijnen van familieboerderijen maakt hier deel van uit, zoals bijna alles van de ondergang van de echte gemeenschap, tot de uitdaging van het vinden van een goede tomaat, zelfs in de zomer. Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè |
3 Er zijn talrijke bijbelse voorbeelden waaruit blijkt dat de wereldse kijk op wat mensen groot maakt tot de ondergang leidt. 3 Có nhiều gương trong Kinh Thánh cho thấy rằng quan điểm của thế gian về sự cao trọng dẫn đến bại hoại. |
41 Toen keerden de mannen van Israël om, en de Benjaminieten raakten in paniek omdat ze beseften dat dit hun ondergang betekende. 41 Người Y-sơ-ra-ên quay ngược lại, và người Bên-gia-min mất hết nhuệ khí vì thấy tai họa đã ập xuống. |
Moroni schrijft over de dood van zijn vader, de ondergang van zijn volk en het feit dat hij alleen achterblijft Mô Rô Ni viết về cái chết của cha mình, sự hủy diệt dân của ông, và việc ông còn lại một mình |
Maar ik werkte maanden aan het meest schermechte Hellboykostuum, van de laarzen, naar de riem en de broek tot de hand van ondergang. Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. |
Ze konden patronen in de natuur synthetiseren met behulp van de opkomst en ondergang van sterren, de volgorde en de richting van de golven, de vluchtpatronen van bepaalde vogels. Họ có thể tổng hợp từ thiên nhiên dựa vào mọc và vị trí của các ngôi sao, theo một trình tự và chỉ dẫn của sóng ,của các chuyến bay chắc chắn loài chim |
Als je in vrede komt, zeg dit dan... anders bereid je voor op je ondergang. Nhưng nếu không, hãy chuẩn bị gặp diêm vương đi. |
Nadat Israël in ballingschap naar Babylon was gegaan, voorzei Jehovah de opkomst en ondergang van wereldmachten waarmee zijn volk vanaf de tijd van Babylon tot in onze dagen te maken zou krijgen. — Daniël, hfdst. 2, 7, 8 en 11. Sau khi dân Y-sơ-ra-ên đi lưu đày ở Ba-by-lôn, Đức Giê-hô-va tiên tri về sự dấy lên và sụp đổ của các cường quốc thế giới gây ảnh hưởng trên dân Ngài từ thời Ba-by-lôn đến thời nay (Đa-ni-ên, đoạn 2, 7, 8 và 11). |
Nooit vergeet ik de jonge man — hij was zeker niet ouder dan negentien — die opgepakt was, omdat hij blaadjes verspreid had, waarin de ondergang van Hitler en het Derde Rijk . . . voorzegd werden. Tôi sẽ không bao giờ quên người trẻ—hồi đó anh khoảng 19 tuổi—đã phân phát sách mỏng tiên đoán về sự sụp đổ của Hitler và Đệ Tam Đế Quốc... |
Dat is bijna zijn ondergang geworden, want ik liet het water bevriezen voordat het was opgedroogd. Điều này đã làm cho vị chủ tịch đã gần trượt té, bởi vì Cha đã để nước đóng băng trước khi lau khô. |
(Zie erop toe dat de volgende waarheid duidelijk is: Geheime verenigingen kunnen de ondergang van een samenleving tot gevolg hebben. (Khi học sinh trả lời, hãy chắc chắn rằng lẽ thật sau đây phải rõ ràng: Các tập đoàn bí mật có thể dẫn đến sự hủy diệt của các xã hội. |
24 En ik zei tot hen dat die het awoord van God was; en wie ook naar het woord van God luisterden en zich eraan bvasthielden, zouden nimmer verloren gaan; evenmin konden de cverzoekingen en brandende dpijlen van de etegenstander hen overweldigen en verblinden om hen weg te voeren naar de ondergang. 24 Và tôi nói với họ rằng đó là alời của Thượng Đế; và những ai biết nghe theo lời của Thượng Đế và biết bgiữ vững lời ấy thì sẽ không bao giờ bị diệt vong; và họ cũng không bị mù quáng bởi những ccám dỗ cùng những dtên lửa của ekẻ thù nghịch khiến họ phải đi vào con đường hủy diệt. |
Eén interessante overeenkomst is de meestal snelle ondergang nadat een beschaving zijn hoogtepunt bereikt. Một mối đe dọa chung khá lý thú trong nhiều trường hợp, sự nhanh chóng sụp đổ sau khi xã hội cạm đáy. |
Het hek hield ze tegen en hoewel er 90.000 vogels moesten worden afgemaakt, werd veel van de oogst van dat jaar van de ondergang gered. Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ondergang trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.