ontvangstbewijs trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ontvangstbewijs trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ontvangstbewijs trong Tiếng Hà Lan.
Từ ontvangstbewijs trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là biên lai, biên nhận, giấy biên nhận, phái lai, sự thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ontvangstbewijs
biên lai(receipt) |
biên nhận(receipt) |
giấy biên nhận(receipt) |
phái lai
|
sự thu(receipt) |
Xem thêm ví dụ
Het is een soort ontvangstbewijs voor heel veel geld. Nó giống như cái biên lai có ghi số tiền rất lớn. |
LGU+ verstrekt een ontvangstbewijs voor elk van uw betalingen. Lưu ý rằng LGU+ sẽ cung cấp cho bạn biên nhận cho từng thanh toán của bạn. |
Het ontvangstbewijs zat in Amanda's jas. Tờ biên nhận trong áo khoác của Amanda. |
Als je bestelling is geannuleerd door Google, wordt dit vermeld op je ontvangstbewijs. Nếu Google hủy đơn đặt hàng của bạn, thông tin hủy này sẽ được nêu trên biên nhận đơn đặt hàng. |
Holmes krabbelde een ontvangstbewijs op een vel van zijn note- boek en gaf het hem. Holmes viết vội một nhận sau khi một tờ lưu ý cuốn sách của mình và đưa cho anh ta. |
Holmes krabbelde een ontvangstbewijs op een vel zijn nota- boek en gaf het aan hem. Holmes viết vội một biên nhận sau khi một tờ lưu ý cuốn sách của ông và đưa cho ông ta. |
U kunt de wisselkoers terugvinden op het ontvangstbewijs van de bestelling voor elke app. Bạn sẽ thấy tỷ giá hối đoái trong biên nhận đơn đặt hàng cho mỗi ứng dụng của mình. |
We kregen een ontvangstbewijs van Ruby's Diner in Newark. Chúng ta có hóa đơn từ Ruby's Diner ở Newark. |
Jack heeft het ontvangstbewijs van de overschrijving in Amanda's jas gevonden. Jack tìm thấy biên nhận trong áo khoác Amanda. |
Dit ontvangstbewijs kan niet worden gebruikt voor uw btw-aangifte. Bạn không thể sử dụng biên nhận này cho báo cáo VAT của mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ontvangstbewijs trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.