opleiden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opleiden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opleiden trong Tiếng Hà Lan.
Từ opleiden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dạy dỗ, dạy, giáo dục, dạy bảo, nuôi dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opleiden
dạy dỗ(breed) |
dạy(educate) |
giáo dục(bring up) |
dạy bảo(bring up) |
nuôi dưỡng(raise) |
Xem thêm ví dụ
Deze simulator is zeer nuttig voor de opleiding van de blinde chauffeurs en ook voor het snel testen van verschillende soorten ideeën voor verschillende soorten van niet- visuele gebruikersinterfaces. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Hoe stond het met de opleiding die Paulus van Gamaliël had ontvangen? Sự dạy dỗ mà Phao-lô nhận được qua Ga-ma-li-ên thì sao? |
Ik zorgde ervoor dat degenen die ik opleidde die richtlijnen begrepen. Tôi giúp những người mà tôi huấn luyện hiểu rõ sự chỉ dẫn này. |
‘Volg een opleiding. “Hãy cố gắng có được một học vấn. |
De studenten van deze Gileadklas hadden tijdens de cursus het speciale voorrecht omgang te kunnen hebben met bijkantoorcomitéleden uit 23 landen, die eveneens in het onderwijscentrum in Patterson waren voor een speciale opleiding. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Maar we moedigen niemand aan een gespecialiseerde opleiding te volgen met het idee dat hun kans om naar Bethel geroepen te worden daardoor groter wordt. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
□ Welke factoren dienen beschouwd te worden wanneer iemand plannen maakt voor zijn opleiding? □ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn? |
Een andere adviseur zei me na de opleiding: "Weet je, ik wist nooit waarom ik de moorden in mijn dorp heb overleefd. Nu weet ik het: ik ben deel van een kern van een nieuwe vredige samenleving in Afghanistan." Một tư vấn viên khác nói với tôi sau buổi huấn luyện rằng, "Cô biết đấy, tôi không bao giờ biết tại sao tôi sống sót sau những vụ đâm chém nhau ở ngôi làng của tôi, nhưng bây giờ thì tôi hiểu, tôi là một phần của cái hạt nhân của một xã hội mới yên bình ở Afghanistan." |
Het was de enige manier waarop we beiden een opleiding konden volgen. Đó là cách duy nhất để chúng tôi có thể đi học. |
Voor anderen is een wereldse opleiding een valstrik gebleken. Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy. |
Als je daar 100 dollar aan uitgeeft, levert je dat bijna 30 jaar extra opleiding op. Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm. |
Veel jongvolwassenen gaan schulden aan om hun opleiding te bekostigen en komen er later achter dat ze die schulden niet kunnen afbetalen. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
Dat kon alleen door opleiding en praktijkervaring. Cách duy nhất là qua sự huấn luyện và thực tập. |
Want hij had net een grote som geld geïnvesteerd in mijn universitaire opleiding. Bởi vì ông đã đầu tư rất nhiều tiền cho giáo dục đại học của tôi. |
Opleiding en werk brachten het gezin door de jaren heen naar Idaho, Texas, Californië en Georgia, maar waar ouderling en zuster Cornish ook neerstreken, ze vonden het heerlijk om in de kerk werkzaam te zijn. Vì học vấn và việc làm nên gia đình Anh Cả Cornish dọn nhà rất nhiều lần đến các tiểu bang Idaho, Texas, California và Georgia, Hoa Kỳ, nhưng dù ở bất cứ nơi đâu, Anh Cả và Chị Cornish đều nói rằng họ yêu thích phục vụ trong Giáo Hội. |
We zullen beginnen met een overleg tussen de stammen, gericht op de opleiding van inheemse gemeenschappen over het potentiële gebruik en misbruik van genetische informatie. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
Op welke manieren kan een vrouw een aandeel hebben aan het streng onderrichten en opleiden van haar kinderen? Người vợ có thể phụ giúp chồng trong việc sửa trị và dạy dỗ con cái bằng những cách nào? |
De studenten van deze Gileadklas hadden in de periode dat zij de school bijwoonden het speciale voorrecht omgang te kunnen hebben met bijkantoorcomitéleden uit 42 landen, die eveneens in het onderwijscentrum in Patterson waren voor een speciale opleiding. Trong thời gian dự khóa học, các học viên trong khóa Ga-la-át này đặc biệt có lợi ích nhờ có dịp giao thiệp với những thành viên thuộc các Ủy ban Chi nhánh từ 42 xứ, những người này cũng đến Trung tâm Giáo dục Patterson để nhận sự huấn luyện đặc biệt. |
Hoewel ze nog ervaring moeten opdoen, kunnen ze door opleiding geholpen worden meer verantwoordelijkheid op zich te nemen. Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm. |
7 Toen de Knecht naar de aarde kwam en met hevige tegenstand te maken kreeg, kwam het hem goed van pas dat hij die opleiding ontvangen had en dat hij zo op de mensheid gesteld was. 7 Sự huấn luyện này và niềm vui thích đối với loài người đã giúp Người Tôi Tớ chuẩn bị cho việc xuống đất và đương đầu với sự chống đối dữ dội. |
De kleine jongens groeiden op, gingen op zending, volgden een opleiding en trouwden in de tempel. Các cậu bé lớn lên, phục vụ truyền giáo, được học hành, và kết hôn trong đền thờ. |
Uchtdorf werkt mee aan de bouw van een kerkgebouw tijdens zijn opleiding tot luchtmachtpiloot. Uchtdorf giúp xây cất một căn nhà hội trong khi tham dự khóa huấn luyện phi công trong không lực. |
Ik heb in de loop der jaren met afgestudeerden van diverse seminaries gesproken en gezien hoe hun theologische opleiding hun geloof in God en in zijn Woord, de bijbel, heeft uitgehold. Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi. |
Hij besteedt de rest van zijn geld echter aan amusement, waaronder sommige ongepaste films en cd’s, en spaart niet voor een zending of opleiding. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
Ik wilde heel graag een opleiding volgen, maar daar had ik het geld niet voor, en mijn familie kon mij ook niet helpen. Tôi luôn luôn muốn đi học, nhưng tôi không thể trả tiền học, và gia đình tôi không thể giúp đỡ tôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opleiden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.