otodidak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ otodidak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otodidak trong Tiếng Indonesia.
Từ otodidak trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Chủ nghĩa tự học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ otodidak
Chủ nghĩa tự học
|
Xem thêm ví dụ
Yang saya tahu adalah bahwa ayah saya, seorang akuntan, “pemegang buku” otodidak sebagaimana mereka dulu disebut di kota kecil kami, dengan hanya beberapa klien saja, mungkin tidak pernah mengenakan setelan jas baru atau kemeja baru atau sepatu baru selama dua tahun agar putranya dapat memiliki semua itu untuk misinya. Điều mà tôi thật sự biết là cha tôi, một kế toán viên tự học, một “người giữ sổ sách” như được gọi trong thị trấn nhỏ của chúng tôi, với rất ít khách hàng, có lẽ không bao giờ biết mặc một bồ com lê mới hay một cái áo sơ mi mới hoặc một đôi giày mới trong hai năm để cho con trai của ông có thể có được tất cả những thứ đó cho công việc truyền giáo của nó. |
Kami hanya mengamati bagaimana kuliah- kuliah otodidak dilakukan secara spontan dengan material- material yang kami sediakan. Chúng tôi chỉ quan sát cách thức các khóa tự học tự hình thành từ những cơ sở của chúng tôi. |
Ia mempelajari sulap secara otodidak dengan membaca berbagai buku pelajaran sulap. Cậu quyết tâm ở lại thế giới ấy để học được một vài phép thuật. |
Beliau merupakan seorang otodidak, dan seperti hal lainnya, dia melakukan proses belajar dengan cara yang luar biasa. Ông cũng là người có khả năng tự học tuyệt vời, cũng như bao việc khác, ông tự học với một phong cách cừ khôi. |
John Harrison (3 April 1693 – 24 Maret 1776) adalah seorang tukang kayu dan pembuat jam otodidak asal Inggris yang menciptakan kronometer laut, sebuah alat untuk memecahkan masalah penghitungan lintang saat di laut. John Harrison (ngày 3 tháng 4 năm 1693 - 24 tháng 3 năm 1776) là một thợ mộc, thợ đồng hồ tự học người Anh, người đã phát minh ra máy đo thời gian biển, một thiết bị được mong đợi lâu nay để giải quyết vấn đề tính toán kinh độ trong khi trên biển. |
Pendidikan sering terjadi di bawah bimbingan orang lain, tetapi juga memungkinkan secara otodidak. Giáo dục thường diễn ra dưới sự hướng dẫn của người khác, nhưng cũng có thể thông qua tự học. |
Edward adalah veteran Angkatan Laut Amerika Serikat Perang Dunia II dan mantan polisi yang menjadi demonologis otodidak, penulis, dan dosen. Edward là cựu chiến binh của Hải quân Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ 2 và là cựu nhân viên cảnh sát, sau tự học về ngành quỷ học, trở thành tác giả sách và nhà thuyết trình. |
Semua itu adalah wujud dari semangat belajar otodidak. Đó chính là sức mạnh của việc tự học. |
Jika Anda adalah pemilik bisnis yang sedang berkembang, webmaster dari puluhan situs, pakar SEO di agensi Web atau tertarik dengan mekanika Penelusuran dan ingin belajar SEO secara otodidak, panduan ini juga sesuai untuk Anda. Bạn có thể là chủ sở hữu của một doanh nghiệp đang phát triển, quản trị viên của nhiều trang web, chuyên gia SEO trong một đại lý web hoặc một chuyên gia SEO tự học đam mê về cơ chế Tìm kiếm: hướng dẫn cũng dành cho bạn. |
Namun kita mempelajarinya secara otodidak. Nhưng chúng ta phát hiện ra điều đó bằng sự tự khám phá. |
Maka Dan memberikan testimoninya ke para pelajar otodidak yang juga belajar hal yang sama melalui Web, karena ketertarikan yang sama, berasal dari insiatif yang serupa, dan ini sangatlah luar biasa, karena bagi orang- orang ini, nilai tidaklah penting. Vậy nên, Dan chứng tỏ rằng nhiều người tự học theo khóa học này trên mạng, bằng chính sức lực của họ, với sáng tạo của họ, và khóa học thật tuyệt vời vì những người này không hề quan tâm đến bằng cấp. |
Namun, seperti halnya Salman, mereka merupakan pelajar otodidak yang gigih dan tak kenal lelah, dan rumah kami penuh dengan ribuan buku, musik, dan karya seni. Và dù vậy, cũng giống như ông Salman, suốt đời họ là những người tự học kiên trì, và nhà chúng tôi chất đầy hàng ngàn cuốn sách, băng đĩa và tác phẩm nghệ thuật. |
Dia belajar bahasa Inggris secara otodidak dengan menonton video YouTube dan mendengarkan lagu-lagu dari para penyanyi rap seperti Childish Gambino, 2 Chainz, Macklemore, dan Tyler, The Creator. Anh tự học tiếng Anh bằng các video trên YouTube và bằng cách nghe nhạc của các rapper như Childish Gambino, 2 Chainz, Macklemore and Tyler, The Creator. |
Maka Dan memberikan testimoninya ke para pelajar otodidak yang juga belajar hal yang sama melalui Web, karena ketertarikan yang sama, berasal dari insiatif yang serupa, dan ini sangatlah luar biasa, karena bagi orang-orang ini, nilai tidaklah penting. Vậy nên, Dan chứng tỏ rằng nhiều người tự học theo khóa học này trên mạng, bằng chính sức lực của họ, với sáng tạo của họ, và khóa học thật tuyệt vời vì những người này không hề quan tâm đến bằng cấp. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otodidak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.