out of the question trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ out of the question trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of the question trong Tiếng Anh.
Từ out of the question trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó tin, lạ thường, kỳ quặc, khó chơi, quá quắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ out of the question
khó tin
|
lạ thường
|
kỳ quặc
|
khó chơi
|
quá quắt
|
Xem thêm ví dụ
Crossing over is out of the question. Ngoài tầm với. |
Missionary work was out of the question, and it was not easy for foreigners to get secular work. Công việc giáo sĩ là chuyện không thể có được và những người ngoại quốc khó mà tìm được việc làm. |
Out of the question. Vô nghĩa cả thôi. |
It's absolutely out of the question. Điều đó chắc chắn khỏi phải hỏi. |
These kind of trades are totally out of the question. Không được phép giao dịch lớn kiểu này đâu. |
Raymond realized that immediate help from the west was out of the question. Raymond lúc này mới nhận ra rằng sự giúp đỡ trực tiếp từ phương tây (chỉ Đế quốc Đông La Mã) không còn là vấn đề nữa. |
Out of the question. Không còn câu hỏi nào. |
I'm afraid that's out of the question at this point. Thần e rằng chuyện đó nằm ngoài vấn đề. |
It's out of the question. Không tranh cãi nữa. |
That, however, was out of the question. Đó, tuy nhiên, đã được ra khỏi câu hỏi. |
That is out of the question. Sẽ không bàn về việc này nữa. |
Still, blood transfusions were entirely out of the question. Tuy nhiên, hoàn toàn không thể chấp nhận việc truyền máu. |
London was out of the question, but even a small local debut would cost money. Luân Đôn thì không thể rồi, nhưng thậm chí một sự ra mắt nho nhỏ ở địa phương cũng sẽ tốn kém. |
Did she think auxiliary pioneering was out of the question for her? Phải chăng chị đã nghĩ là công việc tiên phong phụ trợ vượt quá tầm tay của chị? |
Out of the question. Không thể được. |
No, out of the question! Thôi, không nói nữa! |
Out of the question. Đừng nói tới việc đó nữa. |
The very chutzpah of somebody thinking that you could explain consciousness is just out of the question. Đến cả sự liều lĩnh của một người nghĩ rằng họ có thể giải thích được nhận thức là đã không chấp nhận được rồi. |
9 Does this mean, then, that world unity is out of the question? 9 Nói thế có nghĩa là không thể có được sự đoàn-kết thế-giới chăng? |
Even a normal meal would have been out of the question. Thậm chí một bữa ăn cũng không thể có được. |
Out of the question. Không thể như thế được. |
That is out of the question. Đó không còn là 1 câu hỏi nữa. |
It is out of the question to run up the white flag after your heroic resistance." Không có chuyện các anh sẽ trương cờ trắng, sau sự chống cự anh hùng của các anh". |
Well, that's absolutely out of the question, Annie. À, cái đó tuyệt đối không được, Annie. |
Then I'm afraid it's out of the question. Vậy thì không cần phải hỏi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of the question trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới out of the question
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.