ouvidoria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ouvidoria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouvidoria trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ouvidoria trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhân viên kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ouvidoria
nhân viên kiểm tra(ombudsman) |
Xem thêm ví dụ
O Serviço de ouvidoria financeira (FOS, na sigla em inglês) foi criado pela Autoridade de serviços financeiros (FCA, na sigla em inglês) do Reino Unido como um sistema independente para resolução de disputas relacionadas a serviços financeiros. Dịch vụ thanh tra tài chính (FOS) do Cơ quan quản lý tài chính (FCA) ở Vương quốc Anh thành lập để hoạt động như một cơ quan độc lập giải quyết các tranh chấp và khiếu nại liên quan đến dịch vụ tài chính. |
O Serviço de ouvidoria financeira (FOS, na sigla em inglês) no Reino Unido é um sistema independente para solução de reclamações sobre serviços financeiros. Dịch vụ thanh tra tài chính (FOS) ở Vương quốc Anh là một cơ quan độc lập chuyên giải quyết đơn khiếu nại liên quan đến các dịch vụ tài chính. |
No entanto, há algumas limitações quanto aos problemas que o Serviço de ouvidoria financeira pode analisar. Tuy nhiên, có một số giới hạn đối với nội dung mà Dịch vụ thanh tra tài chính có thể xem xét. |
Bhd faz parte da organização Ombudsman for Financial Services (ouvidoria para serviços financeiros), a operadora do Financial Ombudsman Scheme (esquema de ouvidoria financeira ou FOS, na sigla em inglês) aprovado pelo Bank Negara Malaysia como um sistema de resolução de disputas. Bhd là một thành viên của Tổ chức thanh tra dịch vụ tài chính. Tổ chức này là nhà điều hành của Chương trình thanh tra tài chính (FOS) được Ngân hàng trung ương Malaysia phê chuẩn làm chương trình giải quyết tranh chấp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouvidoria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.