overgeven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overgeven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overgeven trong Tiếng Hà Lan.
Từ overgeven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thổ, nôn mửa, ối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overgeven
thổverb |
nôn mửaverb Haar keel is rauw omdat ze al wekenlang overgeeft. Cổ họng nó bị trầy là do nôn mửa mấy tuần trước. |
ốiverb |
Xem thêm ví dụ
Wij barbaren zullen ons nooit overgeven. Chúng ta - tộc Barbarians - không bao giờ chịu khuất phục! |
‘Als we ons niet overgeven aan de zachte invloeden van de Heilige Geest, lopen we het gevaar zoals Korihor, een antichrist in het Boek van Mormon, te worden. “Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn. |
Je kan jezelf niet aan hem overgeven. Bồ không thể nộp mình cho hắn. |
Waarom wil ik elke keer als jij spreekt overgeven? Sao mỗi lần cậu nói là tôi lại muốn nổi xung lên thế nhỉ? |
Ik geloof dat ik moet overgeven. Tớ nghĩ là tớ sắp nôn mất. |
Gaan ze zich overgeven? Chúng muốn đầu hàng à? |
* Wat denk je dat ‘zich [overgeven] aan de ingevingen van de Heilige Geest’ betekent? * Các em nghĩ “[chịu theo] những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh” có nghĩa là gì? |
Of hebben wij, hoewel wij weten dat wij de levenswijze van mensen die zich aan zulke dingen overgeven niet dienen te imiteren, de neiging ons met hen te vereenzelvigen door de manier waarop zij zich kleden, hun haardracht of hun manier van spreken na te bootsen? Hoặc, dù biết chúng ta không nên bắt chước nếp sống của những kẻ đắm mình trong những việc thể ấy, chúng ta lại có khuynh hướng muốn làm giống họ bằng cách bắt chước họ trong lối ăn mặc, chải chuốt hoặc nói năng không? |
Niet weglopen van verlies, maar binnengaan in pijn, je overgeven aan verdriet. Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ. |
Na de dood van Nephi was er onder de nieuwe koning sprake van dat het volk van Nephi ‘zich in zekere mate ging overgeven aan goddeloze praktijken’ (Jakob 1:15). Sau khi Nê Phi qua đời, dân Nê Phi bắt đầu ‟buông thả phần nào theo các tập tục tà ác” dưới triều đại của một vị vua mới (Gia Cốp 1:15). |
Ik weet nog dat, toen ik het telefoontje kreeg dat de film zou doorgaan, ik moest overgeven. Và tôi còn nhớ, khi tôi nhận được cuộc gọi chúc mừng, để nói rằng bộ phim được chấp thuận, tôi thật sự đã buồn nôn. |
17 Tot de joden te zeggen dat ze zich moesten overgeven, vormde ongetwijfeld ook een toets op Jeremia’s gehoorzaamheid. 17 Việc bảo người Giu-đa đầu hàng chắc chắn cũng đã thử thách lòng vâng lời của Giê-rê-mi. |
De Assyriërs gebruikten verschillende argumenten in de hoop dat de Joden zich zouden overgeven zonder zich te verweren. Quân A-si-ri dùng những luận điệu khác nhau để cố khiến dân Do Thái quy hàng mà không chống cự. |
In Mosiah zegt koning Benjamin dat wij als ‘natuurlijke mens’ een ‘vijand van God’ zijn, totdat we ons overgeven aan de ingevingen van de Heilige Geest en allerlei deugden, zoals geduld, ontwikkelen (zie Mosiah 3:19). Trong Mô Si A, Vua Bên Gia Min chỉ dạy cho chúng ta rằng chúng ta sẽ là con người thiên nhiên, kẻ thù của Thượng Đế trừ phi chúng ta chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh nhờ vào tính kiên nhẫn của mình và các đức tính khác (xin xem Mô Si A 3:19). |
Als je een grote hoeveelheid schadelijke organismen binnenkrijgt, beschermt het EZS het lichaam via sterke samentrekkingen, waardoor het meeste giftige materiaal via overgeven of diarree wordt uitgestoten. Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy. |
Giddianhi, de roverhoofdman, eist dat Lachoneüs en de Nephieten zichzelf en hun landen overgeven — Lachoneüs stelt Gidgiddoni aan als opperbevelhebber van de legers — De Nephieten verzamelen zich in Zarahemla en Overvloed om zich te verdedigen. Ghi Đi An Hi, thủ lãnh bọn cướp Ga Đi An Tôn, đòi La Cô Nê và dân Nê Phi phải đầu hàng và dâng hết đất đai cho bọn chúng—La Cô Nê chỉ định Ghi Ghi Đô Ni làm tổng lãnh binh các đạo quân—Dân Nê Phi quy tụ lại tại Gia Ra Hem La và Phong Phú để phòng vệ. |
15 Daarom spaarden de Lamanieten hun leven en namen hen gevangen en voerden hen terug naar het land Nephi en stonden hun toe het land te bezitten op voorwaarde dat zij koning Noach in handen van de Lamanieten zouden overgeven, alsmede hun bezittingen, ja, de helft van alles wat zij bezaten: de helft van hun goud en hun zilver en al hun waardevolle zaken; en aldus moesten zij van jaar tot jaar schatting betalen aan de koning van de Lamanieten. 15 Vậy nên dân La Man đã tha mạng cho họ và bắt họ làm phu tù và dẫn họ về xứ Nê Phi, và ban cho họ xứ này để chiếm hữu với điều kiện là họ phải trao vua Nô Ê vào tay dân La Man, và phải nộp tài sản của họ, tức là phân nửa tất cả những gì họ có, phân nửa vàng, bạc, và tất cả những vật quý giá của họ, và họ đã phải triều cống cho vua dân La Man hằng năm như vậy. |
Het is verontrustend hoe sommigen zich onstuimig overgeven aan dwaas of onzedelijk gedrag en geloven dat God ze op de een of andere manier zal verlossen van de onvermijdelijke, tragische gevolgen van hun daden. Thật là điều đau buồn để thấy một số người hăng hái đâm bổ vào thái độ rồ dại hoặc trái luân lý khi tin rằng Thượng Đế bằng cách nào đó sẽ giải thoát họ khỏi những hậu quả thảm khốc không thể tránh được của các hành động của họ. |
Zal Jeruzalem zich overgeven aan de Assyriërs? Giê-ru-sa-lem sẽ đầu hàng A-si-ri chăng? |
Ik denk dat ik moet overgeven. Tôi buồn nôn quá. |
Ik moet soms overgeven. Tớ còn thấy buồn nôn |
* Waar kan ons overgeven aan de ingevingen van de Heilige Geest ons volgens Mosiah 3:19 toe aanzetten om te doen en te worden? * Theo Mô Si A 3:19, việc chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh dẫn dắt chúng ta làm điều gì và trở thành người như thế nào? |
Bijvoorbeeld als je griep hebt en, per ongeluk, iets eet net voor je moet overgeven. Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa. |
Overgeven? Đầu hàng? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overgeven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.