overschrijding trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overschrijding trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overschrijding trong Tiếng Hà Lan.

Từ overschrijding trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xâm lược, xâm chiếm, tràn qua, can thiệp, giày xéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overschrijding

xâm lược

xâm chiếm

tràn qua

(overrun)

can thiệp

giày xéo

(overrun)

Xem thêm ví dụ

Keeler nam niet deel aan het conclaaf van 2013 wegens overschrijding van de leeftijdsgrens.
Ông không thể tham dự Mật nghị Hồng y 2013 vì giới hạn tuổi tác.
Onlangs heeft onderzoek te kennen gegeven dat zelfs hoeveelheden lood die sommige wettelijke gifnormen niet overschrijden, schadelijk kunnen zijn.
Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại.
[Niet toegestaan] Advertenties of extensies die tekenlimieten voor double-byte-talen overschrijden
[Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte
Naarmate de wereld kleiner wordt, denk ik echt dat het steeds belangrijker wordt dat we elkaars dansjes leren, dat we elkaar ontmoeten, elkaar leren kennen, een manier vinden om grenzen te overschrijden, elkaar te begrijpen, de hoop en de dromen van mensen te begrijpen, wat ze doet lachen en wat ze doet huilen.
Lúc này tôi thực sự nghĩ rằng thế giới đang trở nên nhỏ bé hơn, việc chúng ta học hỏi những điệu nhảy của nhau trở nên ngày một quan trọng hơn, khi chúng ta gặp gỡ, khi chúng ta tìm hiểu nhau, chúng ta có thể tìm ra cách vượt biên giới, để hiểu nhau, hiểu những hi vọng và mơ ước của người khác, cái gì đã làm họ cười và khóc.
Partners die inkomsten genereren met Sites via de Open veiling, moeten te allen tijde ervoor zorgen dat in-page-advertenties (advertenties die binnen de ingestelde afmetingen van de advertentieruimte blijven), in-app-advertenties (advertenties die worden weergegeven in mobiele apps) en ander betaald promotiemateriaal de hoeveelheid Sitecontent niet overschrijden.
Đối tác kiếm tiền từ Trang web thông qua Phiên đấu giá mở phải đảm bảo rằng tại bất kỳ thời điểm nào, Quảng cáo trong trang (ví dụ: quảng cáo nằm trong kích thước đã đặt trong vùng quảng cáo), Quảng cáo trong ứng dụng (ví dụ: quảng cáo được phân phát trong ứng dụng dành cho thiết bị di động) và tài liệu quảng cáo trả phí khác không vượt quá lượng nội dung trên Trang web.
Ze ontdekken dat we zijn toegerust met hulpbronnen en vermogens die dat wat voor onze levensduur van zeventig tot tachtig jaar nodig is, verre overschrijden.
Họ thấy con người chúng ta được ban cho tiềm lực và khả năng vượt xa mức cần thiết cho quãng đời 70 hoặc 80 năm.
Gefeliciteerd, jullie overschrijden de levensverwachting in de Verenigde Staten, jullie overschrijden de levensverwachting in de Verenigde Staten, van iemand geboren in 1900.
Chúc mừng các bạn, bởi vì nếu các bạn nhìn vào slide về tuổi thọ trung bình ở Hoa Kỳ này thì hiện các bạn đã hơn mức tuổi thọ trung bình của một người sinh ra vào năm 1900.
Pas ervoor op de grens te overschrijden!
Hãy coi chừng đừng vượt ranh giới
Het was misschien niet hun eerste poging om de grens te overschrijden.
Có lẽ đó không phải là lần đầu họ cố vượt lằn ranh trở về nhà.
Als we focussen op de wederopbouw van deze bochtige lijnen op de kaart, infrastructuurwerken, die de rechte lijnen, de grenzen overschrijden, dan denk ik dat het Midden-Oosten een veel rustiger regio zou worden.
Nếu chúng ta muốn tập trung vào việc gây dựng lại những đường kẻ cong này trên bản đồ, cơ sở hạ tầng cắt ngang những đường kẻ này, những biên giới, tôi tin tưởng là Trung Đông sẽ là một khu vực bình yên hơn rất nhiều.
Goede mensen kunnen verleid worden om die lijn te overschrijden.
Tôi biết rằng ranh giới đó có thể xê dịch và thâm nhập được.
Meer informatie over waarom de kosten uw gemiddelde dagbudget kunnen overschrijden.
Tìm hiểu thêm về Lý do chi phí có thể vượt quá ngân sách hàng ngày trung bình.
Het moet minimaal de norm van de Heer halen, of die zelfs overschrijden.’
Nó phải đúng theo tiêu chuẩn do Chúa đề ra.
Onthoud dat de Zoon van de Allerhoogste onder dat alles is afgedaald en onze overtredingen, zonden, overschrijdingen, ziekten, pijnen, beproevingen en eenzaamheid op Zich heeft genomen.
Hãy nhớ rằng Vị Nam Tử của Đấng Chí Tôn đã xuống thấp hơn tất cả mọi vật và mang lấy những sự phạm tội, tội lỗi, phạm giới, bệnh tật, đau đớn, phiền não, và cô đơn của chúng ta.
Overschrijd nooit de spronglimiet.
Đừng bao giờ nhảy quá mức giới hạn.
Maar alleen advertenties die de hogere drempels voor advertentierangschikking overschrijden, komen in aanmerking voor weergave boven de zoekresultaten van Google.
Tuy nhiên, chỉ những quảng cáo vượt qua ngưỡng Xếp hạng quảng cáo cao hơn đủ điều kiện xuất hiện phía trên kết quả tìm kiếm của Google.
Mogen wij er nooit toe verleid worden ons, om welke reden maar ook die in onze geest zou kunnen opkomen, in de gevarenzone te wagen, omdat de dag waarop wij de grens overschrijden, terug naar de wereld, de dag van Jehovah zou kunnen zijn.
Mong sao không bao giờ chúng ta bị cám dỗ mà dấn thân vào vùng nguy hiểm vì bất cứ lý do nào mà trí chúng ta nghĩ ra được, bởi vì ngày chúng ta vượt qua lằn ranh, trở về thế gian có thể là ngày của Đức Giê-hô-va.
U hebt een grens bepaald die hij niet kan overschrijden.
Ngài đã lập giới hạn, họ chẳng thể vượt qua.
Ondanks die onvolmaaktheid erkennen mensen over het algemeen wel dat er morele grenzen zijn die we nooit mogen overschrijden en dat we als mens in staat zijn ons te weerhouden van slechte daden.
Dù bất toàn nhưng hầu hết người ta nhận thức rằng có những giới hạn về đạo đức không thể vượt qua, và con người có thể kiềm chế để không phạm tội.
Soms overschrijden ze een grens, van Irak naar Syrië, van Mali naar Algerije, van Somalië naar Kenia, maar ze voeren geen wereldwijde jihad tegen een verre vijand.
Đôi lúc nó vượt ra khỏi đường biên, từ Iraq tới Syria, từ Mali tới Algeria, từ Somalia tới Keynia, nhưng chúng đang không chiến đấu cho một cuộc Thánh chiến toàn cầu chống lại một kẻ thù xa.
Staat-overschrijdende communicatie.
Giao tiếp liên bang.
We kwamen nooit in de verleiding die grens te overschrijden.
Chúng tôi không bao giờ có ý muốn phá vỡ các ranh giới đó.
Het zijn vaak mensen die tientallen jaren trouw zijn geweest, maar dan op een dag een grens overschrijden die ze dachten nooit te overschrijden, en daarmee alles op het spel zetten.
Họ thường là những người chung tình lâu dài, nhưng một ngày họ vượt giới hạn mà họ chưa hề nghĩ là sẽ vượt, với cái giá là sẽ mất tất cả.
Vergeleken met de totale hoeveelheid verontreiniging in de atmosfeer, zou die hoeveelheid kunnen verdubbelen als we het omslagpunt overschrijden.
So với tổng lượng ô nhiễm trong không khí gây nên hiện tượng nóng lên toàn cầu, lượng này có thể tăng gấp đôi nếu chúng ta vượt qua ngưỡng bùng phát.
Analytics registreert geen gebeurtenissen, gebeurtenisparameters en gebruikersproperty's die de volgende limieten overschrijden.
Analytics không ghi lại các sự kiện, thông số sự kiện và thuộc tính người dùng vượt quá các hạn mức sau.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overschrijding trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.