overtreden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overtreden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overtreden trong Tiếng Hà Lan.
Từ overtreden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vi phạm, phạm, làm bể, xúc phạm, cưỡng dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overtreden
vi phạm(contravene) |
phạm(contravene) |
làm bể(to break) |
xúc phạm(offend) |
cưỡng dâm(violate) |
Xem thêm ví dụ
Als hij na zijn overtreding voor altijd op aarde mocht leven, zou dat dan Gods wet verhogen en Zijn absolute gerechtigheid duidelijk doen uitkomen, of zou het minachting voor Gods wet onderwijzen en te kennen geven dat Gods woord onbetrouwbaar was? Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy? |
Lawrence, Alfred bouwde die 5 zodat het de drie wetten kon overtreden. Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật. |
Er is een plek, de gevangenis in de geestenwereld genoemd, voor “hen die gestorven waren in hun zonden, zonder kennis van de waarheid, of in overtreding, omdat zij de profeten verworpen hadden” (LV 138:32). Một chỗ được gọi là ngục tù linh hồn được dành cho ‘những ai đã chết trong tội lỗi của mình mà không có sự hiểu biết về lẽ thật, hay trong sự phạm giới, vì đã chối bỏ các tiên tri’ (GLGƯ 138:32). |
17 Als iemand* zonder het te beseffen zondigt doordat hij een van de dingen doet die Jehovah verboden heeft, dan is hij toch schuldig en moet hij de verantwoordelijkheid dragen voor zijn overtreding. 17 Nếu một người phạm tội vì làm bất cứ điều gì Đức Giê-hô-va cấm thì dù không biết, người đó vẫn mắc tội và phải trả giá cho lỗi lầm mình. |
De voorwaarden van dat Wetsverbond hielden in dat als zij Jehovah’s geboden gehoorzaamden, zij zijn rijke zegen zouden ervaren, maar zouden zij het verbond overtreden, dan zouden zij zijn zegen verliezen en door hun vijanden gevangen worden genomen (Exodus 19:5, 6; Deuteronomium 28:1-68). (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù. |
16 Maar als hij zijn kleren en zichzelf* niet wast, dan moet hij de gevolgen dragen van zijn overtreding.”’ 16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”. |
Door middel daarvan kan God onze overtredingen vergeven. Nhờ có sự hy sinh ấy mà Đức Chúa Trời có thể tha thứ tội lỗi cho chúng ta. |
Want mijn overtredingen ken ikzelf, en mijn zonde is voortdurend vóór mij” (Psalm 51:2, 3). Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3). |
Liegen is een overtreding van de lippen die een dodelijke valstrik wordt voor degene die het beoefent (Openbaring 21:8). (Châm-ngôn 12:13) Nói dối là sự vi phạm của môi miệng; nó trở thành cái bẫy gây tử vong cho người quen nói dối. |
Het is niet genoeg dat mensen weten... dat je de regels hebt overtreden. Chưa đủ để mọi người biết cậu phạm luật. |
‘En Eva, zijn vrouw, hoorde dit alles, en was verheugd, zeggende: Ware het niet, dat wij overtreden hadden, dan zouden wij nimmer zaad hebben gehad, en nimmer het goed en het kwaad, en de vreugde onzer verlossing hebben gekend, noch het eeuwige leven, dat God allen gehoorzamen geeft. “Và Ê Va, vợ của ông, khi nghe được những lời này, bà rất hân hoan mà nói rằng: [Nếu không có] sự phạm tội của chúng ta thì chúng ta không bao giờ có con cháu, và sẽ không bao giờ được biết điều thiện ác, và hưởng niềm vui của sự cứu chuộc cùng cuộc sống vĩnh cửu mà Thượng Đế ban cho những ai biết vâng lời. |
Zover als de zonsopgang verwijderd is van de zonsondergang, zover heeft hij onze overtredingen van ons verwijderd. Phương đông xa cách phương tây bao nhiêu, thì Ngài đã đem sự vi-phạm chúng tôi khỏi xa chúng tôi bấy nhiêu. |
Ik had de wet overtreden. Mẹ gặp rắc rối với pháp luật. |
Welke motieven dient de persoon tegen wie een overtreding is begaan, te hebben? Người bị xúc phạm nên có động lực nào? |
Of is hij geneigd mij de schuld te geven van zijn overtreding? Hay anh ấy có khuynh hướng đổ lỗi cho tôi về việc làm sai trái của mình? |
+ 13 En je moet hem vertellen dat ik een blijvend oordeel over zijn huis breng vanwege de overtreding waarvan hij heeft geweten,+ want zijn zonen hebben God vervloekt+ en hij heeft ze niet terechtgewezen. + 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng. |
Het gaat onder andere om zijn losprijs voor Adams oorspronkelijke overtreding, zodat niemand in het menselijk geslacht verantwoordelijk wordt gehouden voor die zonde.8 Een andere universele gave is de opstanding uit de dood van iedere man, vrouw en kind die leeft, heeft geleefd of nog zal leven. Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian. |
Hij is nog steeds een leugenaar en probeert de mensen ertoe te brengen Gods wetten te overtreden. — Johannes 8:44. Hắn vẫn là một kẻ nói dối, và hắn vẫn cố làm cho người ta vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời (Giăng 8:44). |
13 Jullie waren dood door jullie overtredingen en onbesneden in het vlees, maar God heeft jullie met hem levend gemaakt. 13 Hơn nữa, tuy anh em đã chết vì sự vi phạm của mình, trong tình trạng chưa cắt bì, nhưng Đức Chúa Trời làm cho anh em sống cùng với Đấng Ki-tô. |
In een andere openbaring schrijft de zedelijke norm van de Heer voor dat het heilige voortplantingsvermogen beschermd en alleen gebruikt dient te worden tussen een man en een vrouw die met elkaar zijn gehuwd.13 Misbruik van dit vermogen volgt in ernst op het vergieten van onschuldig bloed en het verloochenen van de Heilige Geest.14 Als iemand de wet overtreedt, zet de leer van bekering uiteen hoe men voor die overtreding vergeving kan verkrijgen. Trong một điều mặc khải khác, tiêu chuẩn đạo đức của Chúa truyền lệnh rằng các khả năng thiêng liêng của việc sinh con phải được bảo vệ và chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ, giữa vợ chồng mà thôi.13 Việc sử dụng sai khả năng này là một tội lỗi nghiêm trọng hơn bất cứ tội lỗi nào khác ngoại trừ tội làm đổ máu người vô tội hay tội chối bỏ Đức Thánh Linh.14 Nếu một người vi phạm luật này thì giáo lý về sự hối cải dạy cách xóa bỏ hậu quả của sự phạm giới này. |
Als haar man bijvoorbeeld geen gelovige is maar zij zich in alle dingen die geen overtreding van Gods wetten of beginselen vormen wel onderwerpt aan zijn gezag, wordt ze misschien op een schitterende manier beloond doordat ze in staat blijkt ’haar man te redden’ (1 Korinthiërs 7:13, 16). Chẳng hạn, trong trường hợp chồng không cùng đức tin, khi người vợ vâng phục quyền làm đầu trong mọi sự mà không vi phạm luật pháp hoặc các nguyên tắc của Đức Chúa Trời, thì chị có thể gặt được kết quả tuyệt diệu là “cứu được chồng mình”. |
„Doorstoken om onze overtreding” ‘Bị vết vì tội-lỗi chúng ta’ |
En allen van Israël hebben uw wet overtreden, en men is afgeweken door uw stem niet te gehoorzamen, zodat gij over ons hebt uitgestort de vloek en de gezworen eed die geschreven staat in de wet van Mozes, de knecht van de ware God, want wij hebben tegen Hem gezondigd.” — Daniël 9:5-11; Exodus 19:5-8; 24:3, 7, 8. Hết thảy người Y-sơ-ra-ên đã phạm luật-pháp Ngài và xây đi để không vâng theo tiếng Ngài. Vậy nên sự rủa-sả, và thề-nguyền chép trong luật-pháp Môi-se là tôi-tớ Đức Chúa Trời, đã đổ ra trên chúng tôi, vì chúng tôi đã phạm tội nghịch cùng Ngài”.—Đa-ni-ên 9:5-11; Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5-8; 24:3, 7, 8. |
Maar zij overtraden een gebod van de Heer, en door die overtreding kwam de zonde in de wereld. Nhưng họ đã vi phạm một lệnh truyền của Chúa, và qua sự phạm giới đó tội lỗi đã vào thế gian. |
Een consequent, rechtschapen leven geeft iemand een innerlijke kracht die permanent bestand is tegen de vernietigende invloed van zonde en overtreding. Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overtreden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.