पाल पोसकर बड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पाल पोसकर बड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पाल पोसकर बड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पाल पोसकर बड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thu, nưng, đặt câu hỏi, đưa lên, sự tăng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पाल पोसकर बड़ा करना

thu

(raise)

nưng

(raise)

đặt câu hỏi

(raise)

đưa lên

(raise)

sự tăng lên

(raise)

Xem thêm ví dụ

आखिर आपका एक बच्चा है और आप खुद उसे पाल-पोसकर बड़ा करना चाहती होंगी।”
“Bà có con nhỏ, tôi nghĩ chắc bà muốn nuôi dạy con”.
इसमें कोई शक नहीं कि इनमें से कई माएँ अपने बच्चों को प्यार और अनुशासन के साथ पाल-पोसकर बड़ा करने में अपनी भरसक कोशिश करती हैं और कुछ इसमें कामयाब भी होती हैं।
Tất nhiên, nhiều bà mẹ trẻ này cố gắng hết sức dùng tình yêu thương và sự sửa trị để nuôi dạy con, và một số đã thành công.
बड़े होने के बाद भी, मुझे कभी-कभी इस भावना से जूझना पड़ता है कि मेरी उन बच्चों की तरह कदर नहीं की जाती जिनके सगे माँ-बाप उन्हें पाल-पोसकर बड़ा करते हैं।
Thậm chí lúc trưởng thành, thỉnh thoảng tôi phải đấu tranh với cảm giác mình không có giá trị như những đứa có cha mẹ ruột.
वाकई, बच्चों को सही तरह से पाल-पोसकर बड़ा करने के लिए यह बहुत ज़रूरी है कि माता-पिता उन्हें शिक्षा दें।
Thật thế, sự dạy dỗ của cha mẹ là nhân tố quan trọng trong việc nuôi nấng con cái thành công.
लेकिन मुझे क्या-क्या परिवर्तन करने पड़े यह बताने से पहले मैं आपको उस धर्म के बारे में बताना चाहता हूँ जिसमें मुझे पाल-पोसकर बड़ा किया गया था।
Trước khi nói về những sự thay đổi mà tôi phải trải qua, tôi xin nói với các bạn về gốc gác tôn giáo của tôi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पाल पोसकर बड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.