panitia trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panitia trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panitia trong Tiếng Indonesia.

Từ panitia trong Tiếng Indonesia có nghĩa là uỷ ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panitia

uỷ ban

noun

Xem thêm ví dụ

Selanjutnya, regu sukarelawan di bawah petunjuk dari Panitia Pembangunan Regional dengan sukarela memberikan waktu, tenaga, dan keahlian mereka demi membangun balai-balai perhimpunan yang sangat bagus agar digunakan untuk ibadat.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
5 Jika Sdr ditugasi oleh seorang anggota Panitia Dinas Sidang utk memandu PAR dng seseorang yg telah tidak aktif dlm pelayanan, Sdr mungkin diminta utk membahas pasal-pasal tertentu dlm buku ”Kasih Allah”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Selama masa pendidikan mereka, para siswa di kelas Gilead ini khususnya mendapat manfaat karena dapat bergaul dengan anggota-anggota Panitia Cabang dari 23 negeri, yang juga berada di Pusat Pendidikan Patterson untuk pelatihan khusus.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Alasannya tidak disebutkan, tetapi sewaktu kami tiba di Yunani, surat lain dari Badan Pimpinan dibacakan kepada Panitia Cabang, melantik saya menjadi koordinator Panitia Cabang di negeri itu.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
Itu mencakup Badan Pimpinan, panitia cabang, pengawas keliling, badan penatua, sidang, dan penyiar. —15/4, halaman 29.
Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29.
Sebaliknya, mereka harus memilih suatu panitia dinas yang terdiri dari pria-pria rohani yang ikut serta dalam pekerjaan pengabaran kepada umum.
Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng.
Bersama saudara-saudara dari Panitia Penghubung Rumah Sakit, mereka menyediakan pertolongan bagi saudara-saudari yang cedera.
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương.
Menara Pengawal 15 April 1992, mengumumkan bahwa saudara-saudara yang dipilih khususnya dari ”domba-domba lain” ditugaskan untuk membantu panitia-panitia Badan Pimpinan, sama seperti golongan Netinim pada zaman Ezra.—Yohanes 10:16; Ezra 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Setelah badan penatua menerima surat permohonan penerimaan kembali, panitia pengadilan yang menangani kasusnya harus berbicara dengan orang itu, jika mungkin.
Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện.
Tapi, yang membuat keputusan untuk menerima kembali adalah panitia pengadilan awal.
Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra.
• Anggota Badan Pimpinan melayani dalam panitia apa saja?
• Các thành viên của Hội đồng lãnh đạo phục vụ trong những ủy ban nào?
Panitia Pengajaran dari Badan Pimpinan mengawasi sekolah-sekolah lain yang menyediakan pelatihan bagi saudara-saudara yang mengemban tanggung jawab dalam organisasi.
Ủy ban giảng huấn của Hội đồng Lãnh đạo cũng giám sát các trường khác, là những trường huấn luyện các anh có trách nhiệm trong tổ chức.
Selama masa sekolah mereka, para siswa di kelas Gilead ini teristimewa mendapat manfaat karena dapat bergaul dengan anggota Panitia Cabang dari 42 negeri, yang juga berada di Pusat Pendidikan Patterson untuk pelatihan khusus.
Trong thời gian dự khóa học, các học viên trong khóa Ga-la-át này đặc biệt có lợi ích nhờ có dịp giao thiệp với những thành viên thuộc các Ủy ban Chi nhánh từ 42 xứ, những người này cũng đến Trung tâm Giáo dục Patterson để nhận sự huấn luyện đặc biệt.
Beberapa melayani di satu sidang; yang lain melayani banyak sidang sebagai para pengawas keliling; lainnya melayani seluruh negeri sebagai anggota-anggota Panitia Cabang; yang lainnya lagi secara langsung membantu berbagai panitia dari Badan Pimpinan.
Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
Panitia ini juga memutuskan apakah permohonan untuk perintis biasa dan perintis ekstra, atau jenis pelayanan lainnya, bisa disetujui.
Ủy ban cũng phê chuẩn các mẫu đơn xin làm tiên phong đều đều, phụ trợ cũng như các hình thức khác của thánh chức.
Di kota Puebla yang berdekatan, panitia bantuan kemanusiaan Saksi-Saksi Yehuwa telah mulai beroperasi.
Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi.
Badan Pimpinan Saksi-Saksi Yehuwa, di Brooklyn, New York, menyetujui dibentuknya panitia-panitia bantuan kemanusiaan di bawah pengarahan Panitia Cabang Amerika Serikat.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ.
Panitia Personalia berurusan dengan urusan-urusan personel termasuk kepentingan dari semua yang melayani dalam keluarga Betel di seluas dunia.
Ủy ban Nhân viên quản lý những vấn đề nhân viên, kể cả quyền lợi của tất cả những người phục vụ trong gia đình Bê-tên trên khắp thế giới.
Oleh karena itu, Müller dalam suratnya kepada Panitia Nobel menyampaikan pendapat bahwa hadiah tersebut perlu dibagi antara Dunant dan Passy, yang sempat menjadi calon utama untuk menjadi satu-satunya penerima hadiah tersebut dalam perdebatan yang terjadi selama berlangsungnya proses seleksi.
Vì thế, Müller, trong một lá thư gửi cho Ủy ban Nobel, đã biện luận là giải này sẽ được chia cho Dunant và Passy, người mà đôi lúc trong cuộc thảo luận, đã là ứng viên chính để trở thành người duy nhất được nhận giải.
Sekolah-sekolah ini dirancang untuk membantu saudara-saudara yang bertanggung jawab —penatua sidang, pengawas keliling, dan anggota Panitia Cabang— menjadi lebih efektif dalam memenuhi banyak tanggung jawab mereka.
Các trường ấy được thành lập nhằm giúp các anh có trách nhiệm, chẳng hạn như trưởng lão, giám thị lưu động và thành viên Ủy ban chi nhánh, thi hành tốt hơn các trách nhiệm được giao.
Didorong oleh perasaan tanggung jawab yang khidmat seperti ini, selama bertahun-tahun panitia yang beranggotakan pria-pria yang berbakti ini telah menghasilkan New World Translation of the Holy Scriptures.”
Chính vì ý thức về trọng trách như thế mà trong suốt nhiều năm qua, ủy ban này gồm những người tận tụy đã phát hành Bản Dịch Kinh-thánh Thế Giới Mới”.
Bila diundang, Panitia Penghubung Rumah Sakit juga menyajikan presentasi kepada staf medis rumah sakit.
Khi được mời, Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện cũng trình bày vấn đề trước ban nhân viên y tế của bệnh viện.
Pada bulan April 1996, Panitia Penulisan dari Badan Pimpinan Saksi-Saksi Yehuwa telah menyetujui diterbitkannya buku Pengetahuan ke dalam lebih dari 140 bahasa, dan pada saat itu 30.500.000 eksemplar telah dicetak ke dalam 111 bahasa.
Tới tháng 4 năm 1996, Ủy ban Biên tập thuộc Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va đã chấp thuận cho phép in sách Sự hiểu biết ra hơn 140 thứ tiếng và vào lúc đó, 30.500.000 cuốn đã được in ra trong 111 thứ tiếng.
Di sana, para anggota Konsili yang berjumlah 500 orang mengadakan rapat untuk tugas kepanitiaan dan mempersiapkan undang-undang bagi Majelis.
Nơi đó, các thành viên của Hội Đồng gồm 500 người họp lại, làm việc và sửa soạn luật để đưa ra Hội Đồng Lập Pháp.
Saya sekarang seorang remaja, tetapi apabila saya besar nanti, saya ingin melayani sebagai anggota Panitia Penghubung Rumah Sakit.
Bây giờ em ở tuổi thanh thiếu niên, khi lớn lên em muốn phục vụ trong Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panitia trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.