parabola trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parabola trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parabola trong Tiếng Indonesia.

Từ parabola trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là parabol, parabol. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parabola

parabol

Masalahnya ketika kapsul berpindah dari orbit elips ke parabola.
Vấn đề... là khi tàu chuyển từ quỹ đạo bầu dục sang quỹ đạo parabol.

parabol

Masalahnya ketika kapsul berpindah dari orbit elips ke parabola.
Vấn đề... là khi tàu chuyển từ quỹ đạo bầu dục sang quỹ đạo parabol.

Xem thêm ví dụ

Adalah Apollonius yang memberi nama elips, parabola, dan hiperbola, seperti yang kita kenal sekarang.
Chính Apollonius đã đưa ra những tên gọi về Elip, Parabol, Hyperbol như chúng ta dùng ngày nay.
Eksentrisitas orbit suatu benda astronomi adalah jumlah ketika orbitnya melenceng dari lingkaran sempurna, 0 berarti lingkaran sempurna, dan 1,0 adalah parabola, dan tidak lagi berupa orbit tertutup.
Độ lệch tâm quỹ đạo của một thiên thể là lượng mà quỹ đạo của nó sai khác so với đường tròn, với 0 là quỹ đạo tròn và 1,0 là parabol, và lớn hơn là quỹ đạo hypebol.
Jadi kami melakukan parabola kedua.
Và chúng tôi thực hiện chuyến bay thứ hai.
Archimedes (kira-kira 287 SM sampai 212 SM) dari Syracuse menggunakan metode kelelahan untuk menghitung luas di bawah busur parabola dengan penjumlahan barisan tak hingga, dan memberikan hampiran yang cukup akurat terhadap Pi.
Archimedes (khoảng 287–212 TCN) của Syracuse đã sử dụng phương pháp vét cạn để tính toán diện tích dưới vòng cung của một parabol bằng tổng một chuỗi vô tận, và cho ra kết quả xấp xỉ khá chính xác của số pi.
Teleskop radio biasanya berbentuk antena parabola besar ("piring") digunakan secara tunggal atau dalam array.
Kính thiên văn vô tuyến thường có hình ăng ten parabol ("chảo") lớn sử dụng đơn lẻ hoặc trong một mảng.
Parabolanya lebih besar.
Đĩa ăng-ten của họ lớn hơn của ông.
Tujuan khusus lain termasuk Bendungan Sherman (berdasar pada Hoover Dam), sebuah markas besar militer rahasia yang disebut Area 69 (berdasar pada Area 51), Sebuah Piringan parabola satelit (berdasar pada piringan Very Large Array), dan masih banyak fitur geografis lain.
Những địa điểm đáng chú ý khác bao gồm Đập Sherman (dựa trên Đập Hoover), một doanh trại quân đội bí mật lớn tên là Area 69 (dựa trên Area 51), một chảo vệ tinh lớn (dựa trên một chảo vệ tinh nằm trong Very Large Array), Vinewood (dựa trên Hollywood) cũng như nhiều đặc trưng địa lý khác.
Dan jika semuanya lancar, kami mungkin akan melakukan tiga penerbangan parabola.
Và nếu mọi việc suôn sẻ, chúng tôi có thể làm ba chuyến.
Aku mau semua parabola, infra merah, kamera satelit, semua yang kita punya.
Tôi cần vệ tinh, hồng ngoại, sat cams, mọi thứ chúng ta có.
Masalahnya ketika kapsul berpindah dari orbit elips ke parabola.
Vấn đề... là khi tàu chuyển từ quỹ đạo bầu dục sang quỹ đạo parabol.
Bertahun-tahun kemudian satelit memperkenankan siaran ke lokasi-lokasi Gereja terpilih yang memiliki parabola penerima yang sangat besar itu sehingga kami dapat mendengar maupun melihat jalannya pertemuan itu.
Trong những năm sau đó, hệ thống vệ tinh cho phép các chương trình phát sóng đến các địa điểm Giáo Hội đã được chọn với những cái đĩa tiếp sóng rất lớn để chúng ta có thể nghe lẫn xem các buổi họp.
Pada tahun 1630-an, Fermat mengembangkan teknik adekualitas untuk menghitung garis singgung dan masalah lainnya dalam analisis serta menghitung garis singgung parabola.
Trong thập niên 1630 Fermat phát triển kỹ thuật adequality để tính tiếp tuyến và các vấn đề khác trong vi phân và sử dụng cách tính này để tính toán tiếp tuyến cho hình parabol.
Tungku- surya ini berbentuk parabola, disebut Scheffler.
Đó là bếp nhật năng có dạng hình pa- ra- bôn.
Mereka habiskan banyak waktu untuk SMS dan ribuan saluran di antena parabola.
Chúng tốn quá nhiều thời gian mà có thể dùng để nhắn tin và hàng nghìn kênh trên chảo vệ tinh.
DI PULAU Puerto Riko, terdapat teleskop radio berparabola tunggal yang terbesar dan tersensitif di dunia.
ĐẢO Puerto Rico là nơi có kính viễn vọng vô tuyến với một ăng-ten đĩa lớn nhất và nhạy nhất thế giới.
Kami mengadakan konferensi pers, kami mengumumkan niat untuk melakukan satu parabola gravitasi nol -- memberinya 25 detik kondisi gravitasi nol.
Chúng tôi có một buổi họp báo, tuyên bố ý định thực hiện 1 chuyến bay parabôn không trọng lực -- cho ông ấy 25 giây tại môi trường Trọng lực 0.
Aku curi antena parabola.
Phần lớn là xoáy chảo vệ tinh.
Jadi disini, untuk mendapatkan intuisi bagaimana bentuk parabola, karena semuanya adalah parabola atau grafik persamaan kuadrat.
Vì vậy, ở đây, chỉ để có được một trực giác của những gì parabol trông giống như, bởi vì đây là những tất cả parabol, hay các đồ thị của phương trình bậc hai.
Di dalam Kuadratur Parabola, Archimedes membuktikan bahwa luas yang dilingkupi parabola dan garis lurus adalah sama dengan 4/3 kali luas segitiga yang alas dan tingginya sama panjang.
Trong tác phẩm Hình cầu của Parabola, Archimedes đã chứng minh vùng được bao quanh bởi một parabol và một đường thẳng là 4/3 lần diện tích của một tam giác có cùng cạnh đáy và độ cao.
Untuk e = 0, irisan kerucut tersebut adalah lingkaran, 0 < e < 1 sebuah elips, e = 1 sebuah parabola, dan e > 1 sebuah hiperbola.
Như trên, đối với e = 0, ta có một đường tròn, với 0 < e < 1 ta thu được một hình ellipse, với e = 1 một parabol, và với e > 1 một hyperbol.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parabola trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.