parage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parage trong Tiếng pháp.
Từ parage trong Tiếng pháp có các nghĩa là dòng dõi, sự lọc thịt, vụ cày trước đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parage
dòng dõinoun (từ cũ; nghĩa cũ) dòng dõi) |
sự lọc thịtnoun |
vụ cày trước đôngnoun (sự cày trước vụ đông, vụ cày trước đông (ruộng nho) |
Xem thêm ví dụ
Je le vois dans les parages. Tôi có thấy anh ta quanh đây. |
Mais pas âme qui vive, ni dans la maison ni dans les parages. Không thấy ai xung quanh đấy và cũng không có ai ở nhà. |
Mais comme disait Marley, son fantôme rôde toujours dans les parages. Nhưng, cũng giống như Marley, linh hồn ông ta vẫn vảng vất quanh đây. |
Je veux dire que quand il est dans cet état et que personne n'est dans les parrages... Tôi tự hỏi sẽ như nào nếu khi ông ta nổi điên như vậy ở nơi mà không có ai xung quanh. |
Ils sont restés dans les parages peut-être jusqu’à ce matin. Có lẽ chúng quẩn quanh ở đó cho tới sáng nay. |
Il est sûrement dans les parages. Chắc là hắn cũng ở gần đây thôi. |
Tant que nous serons dans ces parages, je ne me croirai pas en sûreté.» Chừng nào mà chúng ta còn ở trong những miền này, ta chưa tin hẳn rằng ta được an toàn. |
Ravi d'entendre qu'il y a du sang neuf dans les parages. Tôi khá vui khi biết có giống loài mới ở ngoài kia. |
Dès que ma rivale était dans les parages, j’étais sur le qui-vive. Tôi cảm thấy hoảng sợ mỗi khi vợ cũ của Mark có mặt. |
Les juges et les avocats voyageaient d'un tribunal départemental à un autre, Et quand n'importe qui apprenait que Lincoln était dans les parages, ils faisaient des kilomètres pour venir l'écouter raconter des histoires. Những luật sư và thẩm phán muốn du lịch từ vùng toàn án ở hạt này sang hạt khác, và khi ai biết Lincoln đang trong trấn, họ vượt hàng dặm quanh đó để nghe ông kể. |
Heureusement, Ophir et Keziah étaient de garde dans les parages. Nhưng may cho cậu là Ophir và Keziah cũng ở đó |
Il y avait donc de fortes chances pour que le docteur aussi soit enterré dans les parages. Vậy thì rất có thể, người thầy giáo ấy cũng được chôn ở đâu đó gần đây. |
Bien sûr, ce serait dommage qu'il découvre que tu traînes dans les parages. Dĩ nhiên, sẽ thật tệ nếu anh ta biết được anh vẫn còn đang lẩn trốn quanh đây. |
Si ces gars sont dans les parages, Lee n'est pas en sécurité. Nếu đám người đó ở ngoài kia, Lee không được an toàn. |
8 On lit en Proverbes 5:8 : « Tiens ton chemin loin [des] parages [de la femme immorale], et ne t’approche pas de l’entrée de sa maison. 8 Châm-ngôn 5:8 nói: “Hãy dời đường con cách xa khỏi [người đàn bà dâm đãng], đừng lại gần cửa nhà nó”. |
Sur la route, dès que nous approchions d’un fourré ou d’un bosquet, il sortait son fusil et nous devançait pour inspecter les parages. Trên đường đi, mỗi khi đến chỗ nào có nhiều cây rậm rạp, ông rút súng ra và đi trước để kiểm tra nơi đó. |
Ça ne veut pas dire qu'elle n'est pas dans les parages. Chắc gì nó đã đi mất. |
Crois-le ou non, j'ai toujours ces tueurs dans les parages. Tin hay không thì tùy, tôi vẫn có những người như thế xung quanh. |
Ne bois pas quand je ne suis pas dans les parages. Đừng có uống khi không có tôi ở bên. |
Si tu restes dans les parages, j'ai deux conseils. Nếu cậu định ở lại đây, tôi có hai lời khuyên cho cậu. |
4. a) Comment réagiraient des parents si un lion rôdait dans les parages ? 4. (a) Cha mẹ nên làm gì khi biết có một con sư tử xổng chuồng trong khu vực nhà họ? |
Peut-être que les gens ont besoin d'un gars comme moi dans les parages? Có lẽ bọn này cần một người như tao ở đây, nhỉ? |
Il y a des Sauveurs dans les parages. Lũ Saviors đang ở ngoài. |
Tiens ton chemin loin de ses parages, et ne t’approche pas de l’entrée de sa maison. ” — Proverbes 5:7, 8. Hãy dời đường con cách xa khỏi nó, đừng lại gần cửa nhà nó”.—Châm-ngôn 5:7, 8. |
J'étais dans les parages. Tôi luôn ở xung quanh mà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.