パリ条約 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ パリ条約 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ パリ条約 trong Tiếng Nhật.
Từ パリ条約 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Hòa ước Versailles. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ パリ条約
Hòa ước Versailles
|
Xem thêm ví dụ
フランスでは,パリ,ボルドー,リヨンの3か所で特別大会が開かれました。 Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon. |
1699年、カルロヴィッツ条約により領土が変わり正式に認められ、1718年全てのハンガリー王国の領域はトルコ支配から除かれた。 Trong Hiệp ước Karlowitz năm 1699, những sự thay đổi về vùng lãnh thổ này được công nhận chính thức để cho thấy sự kết thúc sự cai trị của người Turk, và năm 1718 toàn bộ Vương quốc Hungary được giải phóng khỏi sự đô hộ của Ottoman. |
当初の郡域は、1814年のジャクソン砦条約と1818年のクリーク・エージェンシー条約によってクリーク族インディアンから譲渡された土地からなっていた。 Các quận hạt ban đầu bao gồm vùng đất Creek nhượng lại trong Hiệp ước năm 1814 hiệp ước Fort Jackson và Hiệp ước Creek Agency năm 1818. |
条約締結後、強力なマイアミ族は自分達のことをアメリカ合衆国の同盟者と見なした。 Xứ Miami hùng mạnh về sau tự coi mình là đồng minh với Hoa Kỳ sau hiệp ước. |
パリの週刊誌ジューヌ・アフリックの中で,ギニアに住む歴史学の教授,イブラヒマ・ババ・カケは,多数のアフリカ人がキリスト教世界の諸教会から離れる理由について述べています。 Tờ New York Post có tường thuật như sau: “Một người đàn ông dùng dao đâm một người đàn bà 29 tuổi đang mang thai, làm chết đứa con trong bào thai của bà, nhưng không bị truy tố về tội giết người khi y bị bắt.” |
ロマ(欧州の少数民族)の一族と共に ヨーロッパ中にホテルを何軒か建てました ドイツのフライブルクや パリ近郊モントルイユ バルカン諸国にも建てました Cùng với các gia đình Di-gan, chúng tôi lập một vài khách sạn Gelem ở châu Âu, ví dụ, ở Freiburg, Đức, ở Montreuil gần Paris, và cũng có ở vùng Balkans. |
翌1月2日、ミラノ、パリ、フランクフルトの各証券取引所は通貨単位をユーロとして取引を開始した。 Ngay ngày hôm sau, ngày 2 tháng 1, các thị trường chứng khoán tại Milano (Ý), Paris (Pháp) và Frankfurt am Main (Đức) đã định giá tất cả các chứng khoán bằng Euro. |
彼がある日 パリを歩いていた時のこと 棒で遊んでいる二人の子供を見かけました Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy. |
1960年の第11回国際度量衡総会で、メートル条約により確立した単位系は精査され、「国際単位系(SI)」として再始動した。 Năm 1960, tại cuộc họp lần thứ 11 của CGPM, hệ thống các đơn vị đã thiết lập đã được sửa chữa và mở lại như là "Hệ đo lường quốc tế" (SI). |
この条約により レッド・クラウドとスー族は 完全に勝利したと思われました Hiệp ước tưởng chừng như là một chiến thắng toàn vẹn cho người Red Clound và Sioux. |
ワイルドは残り少ない生涯を主にパリで過ごしたが、ダグラスは1898年の後半にはイングランドに戻った。 Wilde sống những ngày cuối đời trong cảnh nghèo túng ở Paris còn Douglas trở về Anh cuối năm 1898. |
このことにより、ソ連による枢軸軍将兵捕虜の扱いが戦争犯罪と規定すべきかどうかについての疑いを投げかけることになったが、ソ連は「ジュネーブ条約から離れて扱うことにする」とし、何十万名もの捕虜の死を引き起こすこととなった。 Điều này nghi ngờ cách đối xử của Liên Xô với tù nhân phe Trục là một tội ác chiến tranh.Do các tù nhân "đã không được đối xử phù hợp với các điều khoảng trong Công ước Geneva", đã dẫn đến cái chết của hàng trăm ngàn người. |
パリ和平協定以来の重大な人権侵害に、カンボジア政府高官・軍・警察・憲兵隊・情報機関員が関与している事実は、国連・米国務省・国内および国際的人権団体・メディアによって、繰り返し調査・取りまとめられている。 Bàn tay của các nhân vật cao cấp trong giới quan chức, quân đội, cảnh sát, hiến binh và tình báo Campuchia trong các vụ lạm quyền nghiêm trọng kể từ sau Hiệp định Paris đã được Liên hiệp quốc, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, các tổ chức nhân quyền trong nước và quốc tế, và giới báo chí, ghi nhận. |
橋の右岸、下流側には「1900年4月14日、フランス共和国大統領エミール・ルーベがパリ万博を開会し、アレクサンドル3世橋を除幕した」と記された記念碑がある。 Trên cây cột bên tả ngạn về phía hạ lưu có ghi: "Ngày 14 tháng 4 năm 1900, tổng thống Cộng hòa Pháp Émile Loubet mở Triển lãm thế giới và khánh thành cầu Alexandre-III". |
この地域の境は20世紀初期にスペインとフランスの間で条約が結ばれるまでは明確に決まっていなかった。 Biên giới của khu vực không được xác định rõ ràng cho đến khi có bản hiệp ước giữa Tây Ban Nha và Pháp vào đầu thế kỷ 20. |
国連による1989年の「子どもの権利条約CRC」は、市民、文化、経済、政治、社会の権利など、人権の全ての範囲を含む、世界初の法的に契約する国際条約である。 Bài chi tiết: Hiệp ước về Quyền Trẻ em Hiệp ước về Quyền Trẻ em hay CRC, của Liên hiệp quốc năm 1989 là công cụ có tính bắt buộc pháp lý quốc tế đầu tiên có tích hợp toàn bộ phạm vi nhân quyền –dân sự, văn hoá, kinh tế, chính trị và quyền xã hội. |
リバルは家族と共にパリに移り、16歳までそこで暮らした。 Sau đó, bà di cùng gia đình đến Brasília và bà đã sống tại đây 16 năm. |
この成句は条約において敵兵の撤退や戦前の指導者の回復を指すのに使われた。 Thuật ngữ này nguyên được sử dụng trong các hiệp ước ngưng chiến để chỉ sự rút lui của lực lượng địch và sự phục hồi của chế độ cai trị trước chiến tranh. |
正 し 止ま っ て 街 を 自分 の 目 で よく 見 れ ば 先週 ローリー ・ パーキンス は パリ の 写真 を 載せ た わ Tuần trước, Laurie Perkins đã đăng ảnh từ Paris |
これらの権利は世界人権宣言とともに、ベトナムが1982年に加盟した国際条約である市民的及び政治的権利に関する国際規約(国際人権B規約:ICCPR)に明確に規定されている。 Những quyền này được tôn vinh trong Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền, cũng như trong Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị, mà Việt Nam đã tham gia từ năm 1982. |
条約を結んだり外国の要人と会う人間が Ông ấy sẽ phải kí hiệp định quốc tế, gặp quan chức nước ngoài. |
バハンはその訴えの中で,自分の兵役拒否に対する有罪判決は,ヨーロッパ人権条約第9条に反するものである,と論じました。 Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền. |
パリで勉強したい。 Tôi muốn đi du học ở Paris. |
パリの郊外で イスラエルとパレスチナの壁で ― ケニヤの屋根で ― リオの貧民街で ― 紙とノリだけ ― 簡単です Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy |
4 まずイザヤは,それら古代の霊的な酔いどれたちが信頼していた政治条約は欺まん,つまり偽りであるという事実を暴露しました。 4 Trước hết, Ê-sai phơi bày sự kiện là các thỏa hiệp mà những kẻ bợm rượu thiêng liêng thời xưa tin cậy chỉ là một sự lừa gạt, dối trá. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ パリ条約 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.