parti del motore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parti del motore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parti del motore trong Tiếng Ý.
Từ parti del motore trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ chế hòa khí, Bộ chế hòa khí, bộ chế hoà khí, Trục khuỷu, trục khuỷu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parti del motore
bộ chế hòa khí
|
Bộ chế hòa khí
|
bộ chế hoà khí
|
Trục khuỷu
|
trục khuỷu
|
Xem thêm ví dụ
Le parti del motore sono del mio P-51 e del suo Zero. Tận dụng động cơ từ chiếc P-51 của tôi... và chiếc Zero của ông ấy. |
Motul EZ Lube protegge dalla corrosione, lasciando una pellicola protettiva su motore, scarico, parti del motociclo ed altre parti metalliche non protette. Motul EZ Lube chống lại sự ăn mòn bằng cách tạo ra lớp màng bảo vệ bền lâu trên bề mặt của động cơ, hệ thống xả, và các cơ cấu kim loại khác. |
La capacità di stampare in 3D parti complesse è la chiave per raggiungere gli obbiettivi di leggerezza del motore. Khả năng in 3D các bộ phận phức tạp là chìa khóa để đạt được mục tiêu khối lượng thấp của động cơ. |
Il Set per la Costruzione del Villaggio Globale è come una scatola di lego a grandezza naturale, in cui... motori parti... e unità di potenza( alimentatori ) possono interscambiarsi. " Tuyển Tập Xây Dựng Làng Quê Toàn Cầu " như một bộ xếp hình " sống ", bao gồm trong nó mô tơ, các phụ kiện.. mô tơ.. các phần...... và các đơn vị điện có thể quán đổi nhau |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parti del motore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parti del motore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.