participate in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ participate in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ participate in trong Tiếng Anh.

Từ participate in trong Tiếng Anh có các nghĩa là góp phần, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ participate in

góp phần

verb

My computer also allows me to listen to and participate in congregation meetings.
Máy vi tính cũng giúp tôi lắng nghe và góp phần trong các buổi nhóm họp.

tham gia

verb

You can participate in the ethics. You can participate in the politics.
Bạn có thể thực hành đạo đức. Bạn có thể tham gia chính trị.

Xem thêm ví dụ

U-26 participated in three other successful patrols, sinking four additional merchant ships.
U-26 đã thực hiện thêm 3 nhiệm vụ tuần dương thành công, đánh chìm thêm 4 tàu buôn.
She would never participate in any endeavor that would take so much time away from her family.
Con bé sẽ không bao giờ tham gia vào bất kì nỗ lực nào lấy đi quá nhiều thời gian bên gia đình của con bé.
Crosby participated in the landings on Mindoro 15 December and again returned to Humboldt Bay for additional men.
Chiếc tàu khu trục tham gia cuộc đổ bộ lên Mindoro vào ngày 15 tháng 12, rồi quay trở lại vịnh Humbolt nhận thêm binh lính.
In her second career, she served mainly in the Atlantic, but also participated in the Vietnam War.
Trong lần hoạt động thứ hai, nó phục vụ chủ yếu tại Đại Tây Dương, nhưng cũng từng tham gia chiến tranh Việt Nam.
The director of the orphanage displayed the same attitude, but he inexplicably refrained from participating in religious services.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
Members Zhou Mi and Henry were seen returning to Seoul to participate in the recording.
Thành viên Zhou Mi và Henry cũng bị bắt gặp đang có mặt ở Seoul để tham gia vào việc thu âm.
Tatsuta participated in the rescue operation and recovered 39 wounded survivors.
Tatsuta đã tham gia vào việc cứu hộ và đã vớt được 39 người bị thương còn sống sót.
In these or other ways, we may be able to increase our participation in the field service.
Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta có thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng.
Our enthusiastic participation in the meetings, both mentally and vocally, praises Jehovah.
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
24 volleyball teams and 48 beach volleyball teams, total 386 athletes, participated in the tournament.
24 đội bóng chuyền và 48 đội bóng chuyền bãi biển gồm 386 vận động viên, sẽ tranh tài giải đấu.
In early 1914, Prinzregent Luitpold participated in additional ship and unit training.
Vào đầu năm 1914, Vào đầu năm 1914, Prinzregent Luitpold tham gia các đợt huấn luyện đơn vị và riêng lẻ khác.
Each week, the models participate in an overall challenge.
Mỗi tuần, các người mẫu thí sinh sẽ tham gia vào một thử thách chung.
Scott Hull is prominent in the contemporary grindcore scene, through his participation in Pig Destroyer and Agoraphobic Nosebleed.
Scott Hull nổi bật lên trong giới grindcore đương thời, với sự tham gia trong Pig Destroyer và Agoraphobic Nosebleed.
In September 2015, she was detained and interrogated for participating in the “Television of Conscience.”
Tháng Chín năm 2015, chị bị câu lưu và thẩm vấn về việc tham gia kênh “Lương tâm TV.”
Marti met with us, and in time her mother participated in the discussions.
Marti đã nói chuyện với chúng tôi, và cuối cùng, mẹ của cô ấy đã tham gia vào các cuộc thảo luận.
President Kennedy lied about... the degree of our participation in the overthrow of Diem
Tổng thống Kennedy dối trá về... mức độ dự phần của chúng ta trong cuộc đảo chính lật Diệm
Bhutan and Guam are not participating in the 2014 FIFA World Cup.
Bhutan và Guam không tham dự vòng loại FIFA World Cup 2014.
Therefore Qatar, the 2022 FIFA World Cup host, will participate in these first two rounds of qualifying.
Do đó, Qatar là chủ nhà giải vô địch bóng đá thế giới 2022, sẽ tham gia vòng 2 đầu tiên của vòng loại.
I attended Sunday school at a Baptist church, but mostly to participate in hiking and camping trips.
Tôi dự lớp giáo lý ngày Chủ Nhật ở một nhà thờ Báp-tít, nhưng chủ yếu là để tham gia những chuyến đi dã ngoại và cắm trại.
We need to achieve and maintain standards in order to participate in the important spiritual events of life.
Chúng ta cần phải hoàn thành và duy trì các tiêu chuẩn ngõ hầu được tham dự vào các cuộc thi quan trọng về phần thuộc linh của cuộc sống.
Soon thereafter, restrictions on women's participation in that university were rescinded.
Ngay sau đó, sự giới hạn phụ nữ tham gia ở trường đại học này đã được hủy bỏ hoàn toàn.
121 out of 193 UN members participated in the negotiations.
121 trong số 193 thành viên của Liên Hợp Quốc tham gia đàm phán.
On 13 November, she departed to participate in the Gilbert Islands operation.
Vào ngày 13 tháng 11, nó lên đường tham gia Chiến dịch quần đảo Gilbert.
Brunei's participation in the 1988 Games consisted only of a single official, but no competing athletes.
Brunei tham dự Thế vận hội 1988 chỉ có một quan chức, mà không có vận động viên.
Starting in 2006 the ReactOS project participated in several Google Summers of Code.
Bắt đầu từ 2006 dự án ReactOS đã tham gia Google Summer of Codes.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ participate in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.