pecundang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pecundang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pecundang trong Tiếng Indonesia.

Từ pecundang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhát gan, tên bợm, nhút nhát, người thua, kẻ gian lận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pecundang

nhát gan

(wimp)

tên bợm

(swindler)

nhút nhát

người thua

(loser)

kẻ gian lận

Xem thêm ví dụ

Kau bilang aku pecundang, dan nafasku bau.
Anh bảo tôi là thằng hèn và miệng tôi rất hôi.
Untuk sementara waktu, kau lupa dirimu pecundang.
Vừa nãy, em quên mất mình là kẻ kém cỏi.
Kau seorang pecundang!
Thật quá thất bại rồi
Kembali ke 2016 dan menjalani sisa hidup kita sebagai pecundang atau...
Trở về năm 2016 và sống hết đời còn lại của mình mà thực tế là những kẻ thua cuộc hay...
Pecundang yang memberiku seribu mawar dengan ejaan namaku di sebuah taman hiburan.
Lúc trước có một người đàn ông ở công viên trò chơi vì em tên là Chun Song Yi nên đã chuẩn bị cho em 1000 đóa hoa hồng.
Sejak kamu menendangku dan meyebutuku seorang pecundang?
Từ khi bố cắt tiền con và bảo con là thằng ăn hại?
Sebenarnya pecundang itu orang yang takut tidak menang, bahkan mereka tidak berusaha.
Kẻ thua thật sự là kẻ sợ thua đến nỗi không dám thử.
Kau tak tahu apapun tentang aku, pecundang.
Ông đếch biết cái gì về tôi cả, đồ thảm hại.
Yang dihasilkan pemilu adalah pemenang dan pecundang.
Thứ mà cuộc bầu cử tạo ra đó là một người thắng và một người thua.
Pada tahun 1975, Jiang memulai kampanye bernama "Mengkritik Song Jiang, Evaluasi Margin Air", yang mendorong penggunaan Zhou sebagai contoh pecundang politik.
Năm 1975, Giang khởi xướng một chiến dịch mang tên "Phê phán Song Giang, Đánh giá Lề nước", khuyến khích việc sử dụng Chu Ân Lai như một ví dụ về một kẻ thua cuộc chính trị.
Apa yang pecundang!
Là một kẻ thua cuộc!
Kubilang berdirilah, Pecundang.
Tao nói đứng dậy, thằng nhát gan!
Dia bukan pecundang, meskipun dia telah kalah dan kehilangan.
Ông không phải là một kẻ thất bại, dù rằng ông đã thua.
Hanya seperti pecundang lain yang pengangguran, dengan tiga pasang celana.
Tôi chỉ là thằng khờ có một công việc và ba cái quần ka ki.
Ya, itu yang membuatmu pecundang
Phải, quả nhiên khờ thật
/ Menjadi pahlawan hanya bagi pecundang!
Người hùng chỉ dành cho kẻ thất bại thôi.
Kalau begitu segera kemari dan cari aku, pecundang!
Thế thì đến và chơi luôn đi, thằng cứt nát.
Pecundang.
Tên thua cuộc.
Dan kami tidak mengurus " Para Pecundang ", tentu tidak.
Không đâu, chúng ta sẽ không.
Dia adalah tipe pecundang yang kau dapatkan sekali dalam satu tahun.
Kiểu non kém mỗi năm mới thấy 1 lần.
Mengapa aku harus mengakui itu kepada pecundang obat-obatan?
Thú nhận với đám nghiện ngập thảm hại kia ích gì chứ?
Tak ada pecundang.
Và không có kẻ thua cuộc.
Pertama, ia memanggilku pecundang tapi aku diam saja.
Đầu tiên nó gọi là cùi bắp, nhưng con vẫn im lặng.
Pecundang!
Bọn đần!
Tadi itu benar-benar tindakan pecundang.
Chú chơi bể quá đấy, chú biết chứ?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pecundang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.