पेड़ लगाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पेड़ लगाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पेड़ लगाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पेड़ लगाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là biểu đồ hình cây, cái nòng, trục, cái cốt, cho nòng vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पेड़ लगाना
biểu đồ hình cây(tree) |
cái nòng(tree) |
trục(tree) |
cái cốt(tree) |
cho nòng vào(tree) |
Xem thêm ví dụ
घर बाँधना, फल के पेड़ लगाना, और बग़ीचों की देखभाल करना कितना संतोषजनक होगा! Cất nhà, trồng cây ăn trái và làm vườn sẽ thích thú biết bao! |
"अपनी मृत्यु से पहले, मैं एक पेड़ लगाना चाहता हूँ।" "Trước khi tôi chết, tôi muốn trồng một cái cây." |
सच्चाई सीखने से पहले, लिन परिवार ने अपनी ज़मीन पर १,३०० सुपारी के पेड़ लगाए थे। Trước khi học lẽ thật, ông bà Lin đã trồng 1.300 cây cau trong vườn của họ. |
पेड़ों से जुड़ी सेवा देने वाले पेशेवर लोग पेड़ लगाते हैं, हटाते हैं, और उनका रखरखाव करते हैं. Chuyên gia dịch vụ cây xanh làm công việc trồng, nhổ bỏ và chăm sóc cây xanh, cùng nhiều dịch vụ khác. |
हम उनकी जगह देवदार के पेड़ लगाएँगे।” Thì ta thay bằng cây tuyết tùng”. |
वह एक और पेड़* लगाता है, जो बारिश के पानी में बढ़ता रहता है। Người trồng cây nguyệt quế và mưa tưới nó lớn. |
बाइबल के ज़माने में मिस्र की नील नदी की घाटी में खजूर के पेड़ लगे हुए थे। Đấy là lời miêu tả của một bách khoa tự điển Kinh Thánh về cây chà là. |
यशायाह 65:21 में यह भी कहा गया है कि आप पेड़ लगाएँगे और आप खुद उनका फल खाएँगे। Ê-sai 65:21 cũng nói rằng bạn sẽ trồng cây và ăn quả. |
भूमध्य सागर के आस-पास के देशों में, बहुत-से लोग अपने आँगनों में खजूर के पेड़ लगाते हैं। NHIỀU người ở vùng Địa Trung Hải trồng cây chà là hay cây kè trong sân nhà. |
नदी के दोनों तरफ जीवन के पेड़ लगे थे जिनमें साल में 12 बार यानी हर महीने फल लगते थे। Cả hai bên bờ sông đều có những cây sự sống sinh trái 12 mùa, mỗi tháng đều ra trái. |
और दक्षिण की ओर, कई किलोमीटर तक सफ़ेद रेतीले समुद्र-तट हैं, जिनके किनारों पर नारियल के पेड़ लगे हुए हैं। Đi xuống phía nam, có những bãi biển cát trắng trải dài hàng dặm với những hàng cây dừa. |
21 तुम अपने परमेश्वर यहोवा के लिए जो वेदी बनाओगे उसके पास कोई पेड़ लगाकर उसे पूजा-लाठ* की तरह मत पूजना। + 21 Anh em không được trồng bất kỳ loại cây nào để làm cột thờ*+ gần bàn thờ mà anh em lập cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình. |
33 फिर अब्राहम ने बेरशेबा में एक झाऊ का पेड़ लगाया और वहाँ यहोवा का नाम पुकारा+ जो युग-युग का परमेश्वर है। + 33 Sau đó, Áp-ra-ham trồng một cây thanh liễu ở Bê-e-sê-ba và tại đấy ông ngợi khen danh Đức Giê-hô-va,+ Đức Chúa Trời vĩnh hằng. |
उस ज़माने के लोग ‘उस दिन तक खाने-पीने, लेन-देन करने, पेड़ लगाने और घर बनाने में लगे रहे, जिस दिन तक उनका नाश न किया गया।’ Vào các thời đó, người ta “ăn, uống, mua, bán, trồng-tỉa, cất-dựng” cho đến ngày họ bị hủy diệt. |
हालाँकि लोग अपने-अपने इलाके में बहु-उपयोगी नारियल का पेड़ लगाते होंगे लेकिन यह पेड़ अपने ही बलबूते इस गृह के कुछ दूरतम इलाके में पहुँच चुका है। Dù dân địa phương trồng cây dừa đa dụng, nhưng quả dừa cũng tự nó đi đến những nơi hẻo lánh nhất trên đất. |
23 जब तुम उस देश में जाकर बस जाओगे जो मैं तुम्हें देनेवाला हूँ और वहाँ कोई पेड़ लगाओगे तो उस पर शुरू में लगनेवाले फलों को अशुद्ध मानना और उन्हें मत खाना। 23 Khi các ngươi vào xứ mà ta sẽ ban và trồng bất cứ loại cây nào để làm thức ăn thì trong thời gian đầu, phải xem trái của nó là ô uế và bị cấm. |
6 इसके बाद उसने यह मिसाल दी, “एक आदमी था जिसके अंगूरों के बाग में एक अंजीर का पेड़ लगा था। वह उस पेड़ में फल ढूँढ़ने आया, मगर उसे एक भी फल नहीं मिला। 6 Rồi ngài nói minh họa này: “Một người kia có cây vả trong vườn nho mình, ông đến tìm trái trên cây nhưng chẳng thấy trái nào. |
फिलीपींस में कहा जाता है कि “जो नारियल का पेड़ लगाता है वह मानो अपने लिए बरतन, कपड़े, भोजन, पानी और घर के साथ-साथ अपने बच्चों के लिए विरासत का पेड़ भी लगाता है।” Ở Phi-líp-pin thì người ta bảo: “Trồng dừa tức là trồng đồ dùng, quần áo, đồ ăn thức uống, nơi ở và di sản cho con cháu”. |
+ 36 तब तुम्हारे आस-पास बचे हुए राष्ट्रों को जानना होगा कि जिसे ढा दिया गया था उसे मुझ यहोवा ने ही बनाया है और जो ज़मीन उजाड़ पड़ी थी वहाँ मैंने ही पेड़ लगाए हैं। + 36 Các nước còn lại xung quanh các ngươi sẽ phải biết rằng chính ta, Đức Giê-hô-va, đã xây lại nơi bị sụp đổ, trồng lại nơi bị hoang vu. |
और पेड़ फलने लगेंगे,+ Cây sẽ ra trái;+ |
जब मैंने तुम्हारे पुरखों को देखा तो वे अंजीर के पेड़ पर लगे पहले फल जैसे थे। Ta thấy tổ phụ các ngươi như trái vả đầu mùa trên cây. |
(भजन 52:8, NHT) जिस तरह इस्राएली लोग अपने घर के चारों तरफ जैतून के पेड़ लगाया करते थे, उसी तरह दाऊद भी यहोवा के करीब रहकर उसकी स्तुति के फल पैदा करना चाहता था।—भजन 52:9. (Thi-thiên 52:8) Cũng như những gia đình Do Thái thường trồng cây ô-li-ve quanh nhà, Đa-vít mong muốn được quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va và sinh bông trái nhằm ca ngợi Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 52:9. |
लेकिन परमेश्वर एक कीड़े का प्रबन्ध करता है ताकि वह पौ फटने पर उस पेड़ को काटे, और वह पेड़ मुरझाने लगता है। Nhưng Đức Chúa Trời cho một con sâu chích dây ấy lúc hừng đông, và dây giưa bắt đầu héo đi. |
23 और अगर वे फिर से विश्वास करने लगें, तो उन्हें भी पेड़ पर कलम लगाया जाएगा+ क्योंकि परमेश्वर उन्हें दोबारा जोड़ सकता है। 23 Họ cũng vậy, nếu thể hiện đức tin thì sẽ được ghép vào,+ vì Đức Chúa Trời có thể ghép họ vào lại. |
पृथ्वी को अपने वश में करने का मतलब सिर्फ उसके छोटे हिस्से में तरह-तरह के पेड़-पौधे लगाना और उसकी देखभाल करना नहीं था। Làm cho đất phục tùng không có nghĩa là chỉ trồng trọt hoặc chăm sóc một phần nhỏ của trái đất. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पेड़ लगाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.