पेड़-पौधे लगाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पेड़-पौधे लगाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पेड़-पौधे लगाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पेड़-पौधे लगाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sinh trưởng, sống vô vị, mọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पेड़-पौधे लगाना
sinh trưởng(vegetate) |
sống vô vị(vegetate) |
mọc(vegetate) |
Xem thêm ví dụ
माना हम सीख लेंगे कि पेड़-पौधे कैसे लगाने हैं, लेकिन जब तक हम असल में कुछ बोएँगे नहीं, तो काटेंगे कैसे? Tuy là chúng ta sẽ có thêm kiến thức về cách trồng trọt nhưng chúng ta sẽ không bao giờ gặt hái được gì cả! |
उन 70 सालों के दौरान यह एक वीराना बन गया जहाँ गीदड़ रहने लगे और जंगली पेड़-पौधे उग आए। Trong 70 năm hoang vu, đất đai trở thành nơi đầy gai góc, khô cằn nứt nẻ và là hang của chó rừng. |
जब ऐसे पेड़-पौधे सूख जाते हैं तो उनमें बड़ी आसानी से आग लग सकती है। Vì bị khô đi, các thực vật này dễ bắt lửa. |
पृथ्वी को अपने वश में करने का मतलब सिर्फ उसके छोटे हिस्से में तरह-तरह के पेड़-पौधे लगाना और उसकी देखभाल करना नहीं था। Làm cho đất phục tùng không có nghĩa là chỉ trồng trọt hoặc chăm sóc một phần nhỏ của trái đất. |
29 फिर परमेश्वर ने उनसे कहा, “देखो, मैं तुम्हें धरती के सभी बीजवाले पौधे और ऐसे सभी पेड़ देता हूँ, जिन पर बीजवाले फल लगते हैं। 29 Đức Chúa Trời phán: “Này ta ban cho các con mọi cây cỏ có hạt trên khắp đất, cùng mọi cây ra trái có hạt. |
इसके लिए, किसानों को बरगमट पेड़ों की नयी कोंपलों को उन पौधों के साथ कलम लगाना पड़ता है, जो उनसे मिलती-जुलती नस्ल के होते हैं, जैसे कि नींबू या खट्टा संतरा। Muốn có cây này, người ta phải ghép chồi của cây có sẵn vào những cây cùng loài, chẳng hạn như chanh lá cam hoặc cam chua. |
19 नयी दुनिया में ज़िंदगी पल भर की नहीं होगी। इसके बजाय हमें तरह-तरह की चीज़ें बनाने, पेड़-पौधे लगाने और बहुत कुछ सीखने के ढेर सारे मौके मिलेंगे। 19 Từ trước đến nay, đời người là ngắn ngủi. |
12 धरती से घास, बीजवाले पौधे+ और फलदार पेड़, जिनके फलों में बीज होते हैं अपनी-अपनी जाति के मुताबिक उगने लगे। 12 Đất bắt đầu sinh cỏ, cây có hạt+ và cây ra trái cùng hạt, tùy theo loài. |
लेकिन जब बरसात होती है तो उन ‘बेजान’ पेड़ों में दोबारा जान आ जाती है और उनकी जड़ों में से नए ठूँठ निकल आते हैं, जिन्हें देखकर लगता है मानो “नए पौधे” निकल रहे हैं। Tuy nhiên, khi mưa xuống, cây “chết” ấy hồi sinh và một thân mới mọc lên từ rễ trông như “một cây tơ” vậy. |
जीव-जंतु अपने काम में लग जाते हैं, पेड़-पौधों, प्राणियों में जन्म देने, फिर से हरा-भरा होने और फलने-फूलने का चक्र जारी रहता है। Nhịp sống tăng nhanh, các sinh vật tiếp tục sinh ra, tái sinh và tăng trưởng. |
भाई-बहन ज़रूरत के हिसाब से मदद करते हैं। जैसे वे झाड़ू-पोंछा लगाते हैं, फर्नीचरों से धूल पोंछते हैं, कुर्सियों को सही जगह पर रखते हैं, टॉयलेट की सफाई करते हैं, खिड़कियाँ और शीशे साफ करते हैं, कूड़ा फेंकते हैं, बाहर की सफाई करते हैं और पेड़-पौधों को पानी देते हैं। Các anh chị tình nguyện làm những việc như quét nhà, hút bụi hoặc lau sàn, lau bụi, sắp xếp ghế, làm sạch và khử trùng phòng vệ sinh, lau cửa sổ và gương, bỏ rác, làm vệ sinh ở bên ngoài và khuôn viên Phòng Nước Trời. |
अगर ये कीड़े न होते तो इंसान और जानवर भूखे मर जाते क्योंकि इन्हीं की बदौलत बहुत-से पेड़-पौधों का परागण होता है और उनमें फल लगते हैं। Nếu không có chúng, nhiều loại cây cỏ, là nguồn thực phẩm cho người và thú vật, sẽ không thể thụ phấn hoặc kết quả. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पेड़-पौधे लगाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.