पेड़ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पेड़ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पेड़ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पेड़ trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पेड़
câynoun (Cá thể thực vật, thường có thân, lá, cành.) घर बाँधना, फल के पेड़ लगाना, और बग़ीचों की देखभाल करना कितना संतोषजनक होगा! Cất nhà, trồng cây ăn trái và làm vườn sẽ thích thú biết bao! |
Xem thêm ví dụ
तूफान आने पर जो पेड़ झुक जाते हैं, वे टूटते नहीं। Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
वे मैदान के पेड़-पौधों और हरी घास की तरह कमज़ोर हो जाएँगे,+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
यहोवा ने पूर्वबताया था: “निश्चय मोआब सदोम के समान, और अम्मोनी अमोरा की नाईं बिच्छू पेड़ों के स्थान और नमक की खानियां हो जाएंगे, और सदैव उजड़े रहेंगे।” Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
कुछ लोग यहोवा के न्यायदंड से बचेंगे, वैसे ही जैसे कटनी के बाद थोड़े फल पेड़ पर रह जाते हैं Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái |
अब आप बताईए: यहाँ कितने आदमी हैं जिन्होंने सैनेटरी पैड हाथ में लिया है? Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh? |
* जैसे पानी एक प्यासे पेड़ में जान डाल देता है, उसी तरह शांति की बातें बोलनेवाली ज़बान सुननेवालों में नयी जान फूँककर उन्हें तरो-ताज़ा कर सकती है। * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
जड़ें—पेड़ का जीवन स्रोत—ज़मीन में काफ़ी अन्दर छिपी होती हैं। Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
उनके सफेद बाल यूँ गिरते हैं मानो बादाम के पेड़ से सफेद-सफेद फूल झड़ रहे हों। Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh. |
मुझे पता नहीं है वे उस पेड़ के नीचे दिन भर क्या कर रहे हैं। Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu. |
हर घने पेड़ के नीचे+ काम-इच्छा से मचल नहीं उठते? Dưới mọi cây rậm lá,+ |
14 इसलिए उसने पेड़ से कहा, “अब से फिर कभी कोई तेरा फल न खा सके।” 14 Ngài bèn phán với cây vả: “Sẽ chẳng bao giờ có ai ăn trái của ngươi nữa”. |
बस एक ही पाबंदी थी कि उन्हें भले-बुरे के ज्ञान के पेड़ का फल नहीं खाना था। Họ chỉ bị cấm một điều, đó là không được ăn trái cây biết điều thiện và điều ác. |
क्या आपने ऐसा गाँव देखा है जो हरे-भरे पेड़ों से घिरा रहता है? Khi đến vùng quê, có bao giờ bạn nhìn thấy một rừng cây với cành lá sum suê chưa? |
लंबे और तपते हुए दिन के आखिर में परिवार के लोग, अपने अंजीर के पेड़ के नीचे बैठकर एक-दूसरे के साथ का मज़ा लेते थे। Vào cuối một ngày nóng và dài, mọi người trong gia đình có thể ngồi dưới cây vả và vui vẻ trò chuyện. |
इस पेड़ को क्यों काटा जा रहा है? Tại sao lại đốn cây xuống? |
बाइबल में पेड़-पौधों के इस ज़िक्र की अहमियत के बारे में वनस्पति-वैज्ञानिक, माइकल ज़ोहारी कहते हैं: “बाइबल में ज़िंदगी के अलग-अलग पहलुओं से जुड़े पेड़-पौधों के जितने हवाले मिलते हैं, उतने शायद ही किसी आम किताब में मिलें।” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
और उन्होंने कमज़ोरों को गधों पर चढ़ाया और उनके भाइयों के पास यरीहो ले आए, जो खजूर के पेड़ों का शहर है। Họ còn chở những người yếu trên lưng lừa, rồi đưa tất cả đến với anh em ở Giê-ri-cô, thành phố của cây chà là. |
ऐसे धर्मों के बारे में धर्म-गुरु यीशु मसीह ने, जिसकी लोग इज़्ज़त करते हैं, कहा था कि “निकम्मा पेड़ बुरा फल लाता है।” Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
* 14 आखिरकार सब पेड़ों ने कँटीली झाड़ी से कहा, ‘आ, हम पर राज कर।’ 14 Cuối cùng, mọi cây cối nói với bụi gai rằng: ‘Hãy đến trị vì chúng tôi’. |
इतिहास की किताबों से पता चलता है, कलाब्रीआ में बरगमट पेड़ सन् 1700 के दशक के शुरूआती सालों में पाए जाते थे, और वहाँ के निवासी कभी-कभार मुसाफिरों को इसका अर्क बेचते थे। Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. |
(योना ४:१-८) जो दुःख योना को पेड़ के सूखने पर था उसे सही मायने में १,२०,००० नीनवेवासियों के लिए होना चाहिए था जो “अपने दहिने बाएं हाथों का भेद नहीं पहिचानते।”—योना ४:११. Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
एक ऐसे बड़े पेड़ की तरह जिसे ईंधन जलाने के लिए काटा जाता है, इस्राएल जाति बार-बार विनाश की आग से गुज़री है, मगर फिर भी जैसे पेड़ का ठूँठ बच जाता है, इस जाति का एक खास हिस्सा बच जाएगा। Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại. |
6 मैंने पानी के कुंड बनवाए कि मेरे बाग* के नए-नए पेड़ सींचे जाएँ। 6 Ta xây cho mình hồ nước để tưới rừng cây xanh tươi. |
यूडॉल अमरीका का ज़िक्र करते हुए कहते हैं: “हम ऐसे देश में रहते हैं जहाँ की खूबसूरती फना होती जा रही है और गंदगी बढ़ती जा रही है, खुले मैदान गायब होते जा रहे हैं। और बढ़ते प्रदूषण, शोरगुल और पेड़-पौधों की बीमारियों की मार वातावरण पर पड़ रही है।” Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
तो पहली बार, 29 साल की उमर में, मैंने एक सैनेटरी पैड को अपने हाथ में लिया. Lần đầu tiên, ở tuổi 29, ngày hôm đó, tôi đã chạm vào một miếng băng vệ sinh, lần đầu tiên trong đời. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पेड़ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.