pegal trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pegal trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pegal trong Tiếng Indonesia.

Từ pegal trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cứng, cứng rắn, không mềm dẻo, cứng nhắc, không nhân nhượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pegal

cứng

(stiff)

cứng rắn

(stiff)

không mềm dẻo

(stiff)

cứng nhắc

(stiff)

không nhân nhượng

(stiff)

Xem thêm ví dụ

Besok badanku akan pegal-pegal.
Mai mẹ sẽ bị đau cơ mất thôi.
Kakiku pegal.
Con đau chân.
Nyeri pada lutut, pegal pada pinggul, nyeri pada punggung bawah, dan sakit kepala dapat juga menjadi petunjuk untuk memeriksa sepatu yang Anda kenakan.
Và không phải chỉ những giáo xứ ở vùng thôn dã hay biệt lập mới trong tình trạng đó.
Dalam dua jam, setelah punggung mereka pegal, mereka berubah.
Và sau 2 tiếng, khi tất cả đều đã rất đau lưng, chúng được thay ca.
Anda dapat merasakan beberapa otot Anda pegal-pegal dan lemas selama beberapa hari pertama.
Những ngày đầu, có lẽ bạn cảm thấy các cơ bắp căng và nhức.
Awalnya, punggung dan rusuk kami terasa pegal karena tidur di atas tanah, tetapi lama-kelamaan kami menjadi terbiasa.
Thoạt tiên, chúng tôi cảm thấy đau lưng và xương sườn vì nằm ngủ trên đất nhưng sau đó thì cũng quen.
Gejalanya termasuk demam, menggigil, berkeringat, kepala pusing, badan pegal-pegal, mual, dan muntah.
Triệu chứng của bệnh này gồm sốt, ớn lạnh, vã mồ hôi, nhức đầu, cơ thể nhức mỏi, buồn nôn và ói mửa.
Di antara mereka terdapat para kepala keluarga yang suka bekerja keras, yang lelah setelah sehari penuh bekerja; para istri dan ibu yang rajin, yang disertai anak-anak kecil; kaum muda yang energik, yang telah seharian bersekolah; para manula yang lemah fisik, yang harus berjalan perlahan-lahan karena rasa nyeri dan pegal; para janda dan yatim piatu yang berani; dan jiwa-jiwa masygul yang membutuhkan penghiburan.
Trong số những người đó phải kể đến những người chủ gia đình làm việc cần cù, mỏi mệt sau một ngày làm việc dài; những người vợ và mẹ siêng năng dẫn theo các con nhỏ; những người trẻ năng nổ học hành suốt ngày; những người già cả yếu ớt bước đi chầm chậm vì nhức mỏi và đau đớn; những góa phụ và những con côi can đảm; và những người buồn nản cần được an ủi.
Lengan dan punggung mereka sering pegal-pegal setelah mendayung dari desa ke desa.
Sau những lần chèo thuyền từ làng này sang làng khác, tay và lưng của họ thường nhức mỏi.
" Seperti orang yang setelah malam pesta pora mabuk HIEs ke tempat tidurnya, masih kaget, namun dengan hati nurani belum menusuk dirinya, sebagai plungings dari kuda ras- Romawi tetapi begitu banyak menyerang lebih tag baja nya ke dia; sebagai orang yang dalam keadaan menyedihkan masih berbalik dan berubah dalam penderitaan pusing, berdoa Tuhan untuk pemusnahan sampai sesuai dengan akan berlalu, dan akhirnya di tengah pusaran celakalah ia merasa, pingsan dalam mencuri lebih dari dia, karena lebih dari orang yang pendarahan sampai mati, untuk hati nurani yang luka, dan ada nol ke gigih itu, maka, setelah wrestlings pegal di dermaga- Nya, ajaib Yunus dari kesengsaraan lamban menyeret dia tenggelam ke tidur.
" Như người sau một đêm hies hoan lạc say rượu ngủ của mình, vẫn còn quay cuồng, nhưng với lương tâm chưa chích anh, như plungings của con ngựa đua La Mã nhưng như vậy nhiều cuộc đình công thẻ thép của mình vào ông là một trong những người mà hoàn cảnh khốn khổ vẫn quay và quay trong nỗi thống khổ ham chơi, cầu nguyện Thiên Chúa cho sự hủy diệt cho đến khi phù hợp với những được thông qua, và cuối cùng giữa những whirl khốn ông cảm thấy sững sờ sâu ăn cắp hơn anh ta, như trong người đàn ông chảy máu cho đến chết, cho lương tâm là vết thương, và có vô trung thành nó, vì thế, sau khi wrestlings đau trong bến của mình, Jonah của thần đồng của chạp đau khổ kéo anh ta chết đuối xuống ngủ.
Esok paginya, semua rasa sakit dan pegal terlupakan seraya kami memandang lembah-lembah yang belum terusik dan awan yang bergerak perlahan di sisi-sisinya serta gunung-gunung megah dengan puncaknya yang bersalju di kejauhan.
Sáng đến, mọi cảm giác đau nhức đều tan biến khi chúng tôi thấy nét đẹp hoang sơ của các thung lũng với những áng mây chầm chậm trôi qua, và xa xa là những đỉnh núi hùng vĩ phủ đầy tuyết.
NUH meluruskan punggungnya dan meregangkan otot-ototnya yang pegal.
Nô-ê ưỡn ngực và duỗi cơ bắp đau mỏi của mình.
Namun, pada setiap akhir perjalanan, kepuasan yang dalam dan kebahagiaan benar-benar menggantikan rasa lelah dan pegal saya.
Tuy nhiên, vào cuối mỗi chuyến hành trình, tôi cảm thấy thật thỏa lòng và vui sướng, bù lại gấp bội sự mệt nhọc và đau nhức bắp thịt.
Otot ku pegal.
Ngực tớ đau quá.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pegal trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.