pemaksaan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pemaksaan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pemaksaan trong Tiếng Indonesia.
Từ pemaksaan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bạo lực, Bạo lực, lực, vũ lực, sức mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pemaksaan
bạo lực(force) |
Bạo lực(violence) |
lực(force) |
vũ lực(force) |
sức mạnh(force) |
Xem thêm ví dụ
Anda dapat menciptakan iklim untuk memupuk pertumbuhan, memelihara, dan melindungi; tetapi Anda tidak dapat memaksa atau mengharuskan: Anda harus menantikan pertumbuhan” (“Candle of the Lord,” Ensign, Januari 1983, 53). Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). |
Ya, perumpamaan perang sepertinya memaksa kita untuk berkata anda menang, meskipun saya satu-satunya yang membuat peningkatan kognitif. Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả. |
Pada bulan Januari 1002 dia menemani Arnolfo kembali ke Italia, hanya untuk menemukan ketika kapal mencapai Bari bahwa Otto III telah meninggal, memaksanya untuk kembali ke rumah. Tháng Giêng năm 1002, bà đi cùng Arnulf trở lại đất Ý, họ vừa cập bến thành Bari thì hay tin Otto III đã qua đời nên đành quay về nhà. |
Oh, aku memaksa. Ôi, em năn nỉ mà. |
Antigonos memaksa Seleukos untuk pergi dari Babylon, namun dengan dukungan dari Ptolemaios, Seleukos berhasil kembali pada tahun 312 SM. Antigonos buộc Seleukos phải chạy trốn khỏi Babylon, nhưng nhờ sự hỗ trợ của Ptolemy, ông đã có thể trở lại trong năm 312 TCN. |
Saat itu Mussolini dan Fasis-nya yang memaksa dia untuk bersikap keras. Chính là do Mussolini và đảng Phát-xít của ổng bắt buộc ổng phải khắc nghiệt. |
Film ini, dan yang lainnya, memaksa militer dan polisi memulai investigasi. Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra. |
Kita tidak dapat memaksa, menekan, atau memerintahkan Roh Kudus. Chúng ta không thể bắt buộc, ép buộc hoặc ra lệnh cho Đức Thánh Linh. |
Akan tetapi, sangatlah penting untuk mencamkan bahwa apabila tidak tersedia prinsip, peraturan, atau hukum ilahi, tidaklah patut untuk memaksakan pertimbangan hati nurani kita sendiri kepada rekan-rekan Kristen sehubungan dengan perkara-perkara yang sepenuhnya adalah urusan pribadi. —Roma 14: 1-4; Galatia 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Saya pikir memaksa orang untuk tidak membuka jilbab sama tiraninya dengan memaksa mereka untuk menggunakannya. Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt. |
Misalnya, setelah seharian bekerja, kita mungkin harus memaksa diri untuk berhimpun. Sau một ngày dài làm việc, có thể chúng ta phải ép mình để dự nhóm họp. |
Ada banyak dosa di masa laluku... itu akan memaksaku untuk melihat kilas balik Đằng sau tôi có những tội lỗi kinh hoàng... và nếu tôi quay lưng nhìn lại thì nó sẽ giết chết tôi mất. |
Kau pikir aku tidak bisa memaksamu memberitahuku? Ngươi nghĩ là ta không bắt ngươi nói được à? |
16 Kebaikan hati yang penuh kasih dari Betuel, Yusuf, dan Rut khususnya sangat signifikan karena Abraham, Yakub, maupun Naomi tidak dapat memaksa mereka. 16 Lòng yêu thương nhân từ mà Bê-thu-ên, Giô-sép, và Ru-tơ bày tỏ đặc biệt có ý nghĩa vì Áp-ra-ham, Gia-cốp, và Na-ô-mi không thể nào gây áp lực đối với họ. |
Sherlock, Kakakmu dan semua anak buah Raja tak bisa memaksaku melakukan sesuatu yang tak kuinginkan. Sherlock, anh trai vĩ đại của mày và tất cả lũ tay chân của nhà vua đã không thể bắt tao làm điều tao không muốn. |
Dan sebagai gantinya, kami harus belajar - kami seperti memaksa mereka untuk mengajari kami. Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi |
Dia memasang jaring untuk kakiku. Dia memaksaku untuk berputar balik. Ngài giăng lưới dưới chân tôi, bắt lùi bước. |
Stalin, Khrushchev, dan pemimpin Soviet lainnya memaksa orang Rusia pergi ke daerah timur jauh untuk tinggal di gulag, barak kerja paksa, kota-kota inti, apapun namanya. Stalin, Kruschev, và các nhà lãnh đạo Xô Viết khác đã cưỡng bức người dân di cư về miền đông sống trong các trại giam, trại lao động, các thành phố nguyên tử, lý do gì đi nữa. |
Maaf, Mr. Shaw, tapi putramu memaksa. Xin lỗi, ông Shaw, nhưng con trai ông đã... |
Dengan banyak panjang sabar Yehuwa telah mempersiapkan maksud-tujuanNya, tidak memaksa siapapun juga untuk melayani Dia, tetapi mengaruniakan berkat-berkat besar kepada barangsiapa yang menyambut dengan penuh penghargaan persediaanNya yang pengasih. Đức Giê-hô-va đã thực thi ý định của Ngài với nhiều kiên nhẫn, Ngài không ép buộc một ai phải thờ phượng Ngài, nhưng Ngài ban ân phước dồi dào cho những ai lấy sự biết ơn mà hưởng ứng những sự cung cấp đầy yêu thương của Ngài. |
Aku tak begitu ahli, Ayahku memaksa. Anh không giỏi lắm, nhưng bố anh ép đi thi. |
Romanos memerintahkan pasukan yang menyerang Akhlat untuk bergabung kembali dengannya, tetapi secara tak terduga ini menemukan tentara Turki besar lainnya, memaksa mereka untuk mundur kembali ke Mesopotamia. Romanos bèn hạ lệnh cho lực lượng đang tấn công Akhlat tái nhập vào đại quân của ông, nhưng cánh quân này bất ngờ bắt gặp phải một đạo quân lớn của người Thổ, buộc họ phải rút trở về Lưỡng Hà. |
Memaksa Titus dan orang-orang kafir lainnya untuk disunat sama saja dengan menyangkal bahwa keselamatan bergantung pada kebaikan hati Yehuwa yang tidak selayaknya diterima serta pada iman kepada Yesus Kristus dan bukannya pada perbuatan-perbuatan menurut Hukum. Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp. |
▪ Menurut Kisah 18:12, 13, orang-orang Yahudi di Korintus menuduh bahwa Paulus memaksa orang pindah agama dan mereka menggiring dia ke ”kursi penghakiman”, atau beʹma (kata Yunani yang berarti ”anak tangga”). ▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”). |
Pesawat ini berhenti di ujung landasan dan dievakuasi, tetapi memblok landasan aktif satu-satunya dan memaksa bandara tutup hampir delapan jam. Chiếc máy bay đã ngừng ở cuối đường băng và được sơ tán nhưng tai nạn làm tê liệt đường băng hoạt động duy nhất và buộc sân bay phải đóng cửa trong tám giờ, ảnh hưởng đến 71 chuyến bay. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pemaksaan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.