pemandu wisata trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pemandu wisata trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pemandu wisata trong Tiếng Indonesia.
Từ pemandu wisata trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hướng dẫn viên, sách hướng dẫn, Hướng dẫn viên du lịch, hướng dẫn, người hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pemandu wisata
hướng dẫn viên(guide) |
sách hướng dẫn(guide) |
Hướng dẫn viên du lịch(tour guide) |
hướng dẫn(guide) |
người hướng dẫn(cicerone) |
Xem thêm ví dụ
Itu tugas pemandu wisata. Em có một hướng dẫn viên giỏi đấy. |
Keanekaragaman daerah pedalamannya menyebabkan banyak pemandu wisata menggambarkan Kamerun sebagai replika dari Afrika dalam miniatur. Sự đa dạng của cảnh vật đồng quê khiến nhiều người hướng dẫn du lịch miêu tả xứ Cameroon như là một mô hình của Phi Châu thu nhỏ. |
Dia pemandu wisata, tur tentang monster itu untuk para turis, kau tahu. Cậu ta dẫn tour, tour về con quái cho du khách. |
Dia pemandu wisata, tur tentang monster itu untuk para turis. Cậu ta dẫn tour, tour về con quái cho du khách. |
Aku bukan pemandu wisata sial. Tôi không phải hướng dẫn viên du lịch đâu nhé. |
Dia perwakilan daerah setempatku serta seorang pemandu wisata safari. Cậu ấy là đại diện địa phương của tôi và nằm lòng khu vực này. |
Di sana Qia bekerja sebagai pemandu wisata. Chikaru làm hướng dẫn viên du lịch. |
Apa aku terlihat Seperti pemandu wisata bagimu? Trông anh có giống hướng dẫn viên du lịch không? |
Jika kau perlu pemandu wisata, Maka pemandumu akan bilang..,.. Nếu anh cần một hướng dẫn viên, anh sẽ có một hướng dẫn viên nói là, |
Dan saya masih bekerja sebagai pemandu wisata bepergian bolak balik ke Cina, Tibet, dan Asia Tengah. Và tôi vẫn làm việc với tư cách người dẫn đầu tour du lịch, tôi di chuyển như con thoi giữa Trung Quốc, Tây Tạng và Trung Á. |
Pada tahun 1819, gua ini dibuka untuk umum, dan Cec menjadi pemandu wisata resmi pertama di gua Postojna. Năm 1819, các hang động được mở cửa cho công chúng và Čeč tiếp tục trở thành hướng dẫn viên du lịch chính thức cho các hang động. |
Lalu saya menetap di New York dimana saya menjadi pemandu wisata. Cuối cùng tôi dừng chân ở New York và trở thành hướng dẫn viên du lịch ở đấy. |
Pada hari berikutnya, beberapa saudara setempat yang bekerja sebagai pemandu wisata membawa para delegasi mengadakan tur di pulau itu. Ngày hôm sau, vài anh chị địa phương làm công việc hướng dẫn du khách đã đưa các đại biểu đi tham quan đảo. |
Dewasa ini, para yeoman pengawal masih menjaga kompleks Tower dan mereka juga menjadi pemandu wisata yang sangat paham tentang monumen ini. Ngày nay, những vệ binh vẫn canh gác Tháp nhưng cũng là hướng dẫn viên lành nghề cho du khách. |
Pemandu wisatanya adalah kerabat jauh mempelai perempuan, dan merasa yakin bahwa ia berhak membawa serta seluruh grup tanpa menanyakannya kepada salah satu mempelai! Người hướng dẫn chuyến tham quan này là bà con xa của cô dâu và anh cho rằng mình có quyền đem theo cả nhóm mà không cần phải hỏi ý cô dâu chú rể! |
Misalnya, seorang pemandu wisata di sebuah biro perjalanan Amerika takjub melihat bagaimana Saksi-Saksi begitu menyayangi dan memerhatikan kebutuhan para delegasi asing pada kebaktian internasional 2009 di Jerman. Chẳng hạn, một hướng dẫn viên của công ty du lịch Mỹ vô cùng ngạc nhiên trước tình cảm và sự giúp đỡ của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức đối với các đại biểu từ các nước khác đến dự hội nghị quốc tế năm 2009, tổ chức tại nước này. |
Selama kebaktian internasional di Australia belum lama ini, seorang pemandu wisata, yang menyertai para delegasi kebaktian selama satu minggu, ingin tinggal sedikit lebih lama bersama mereka untuk menikmati pergaulan. Tại một đại hội quốc tế gần đây ở Úc, một hướng dẫn viên du lịch phục vụ một tuần cho các đại biểu đại hội từ nơi khác đến, muốn đi thêm với họ lâu hơn nữa vì thích kết hợp với họ. |
Selain itu, berbagai perusahaan wisata Ukraina belum lama ini menawarkan tur satu hari disertai pemandu ke daerah itu. Ngoài ra, gần đây các công ty du lịch của Ukraine đã tổ chức những chuyến tham quan trong ngày ở khu vực này. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pemandu wisata trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.