pembangkit listrik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pembangkit listrik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pembangkit listrik trong Tiếng Indonesia.
Từ pembangkit listrik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhà máy điện, Nhà máy điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pembangkit listrik
nhà máy điệnnoun Mereka mengambil alih pembangkit listrik, menghabisi beberapa orang2 Granderson. Họ chiếm nhà máy điện, hạ một đám người của Granderson. |
Nhà máy điện
Pembangkit listrik, kantor telepon, akan kukembalikan. Nhà máy điện, tổng đài điện thoại, những thứ đó tôi nhường. |
Xem thêm ví dụ
Jika seluruh dunia menggunakannya, Anda akan menghemat ratusan pembangkit listrik. Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện. |
Kami membuat perkiraan tentang biaya untuk membuat pembangkit listrik bertenaga fusi. Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch. |
Dan telah banyak proposal ditulis untuk membangun lebih banyak pembangkit listrik batubara. Và người ta kiến nghị nên xây thêm các nhà máy dùng than làm chất đốt. |
Mitsubishi Atomic Industry, perusahaan pembangkit listrik tenaga nuklir. Mitsubishi Atomic Industry, một công ty năng lượng nguyên tử. |
Mengapa kita harus ke pembangkit listrik? Sao chúng tôi phải đến nhà máy phát điện? |
Old ditinggalkan pembangkit listrik. Một nhà máy năng lượng bị cũ bị bỏ quên. |
Dan ada 2.000 rumah baru yang dibangun bersebelahan dengan pembangkit listrik ini. Có 2000 căn nhà mới ở đây ngay cạnh trạm phát điện. |
Tetapi saat ini, setiap laporan tahunan dari perusahaan listrik tidak memiliki pembangkit listrik. Nhưng gần đây, các báo cáo thường niên của các công ty năng lượng đều không thấy có trạm phát điện. |
Butuh pembangkit listrik untuk mengisinya. Chúng ta cần một máy phát điện để nạp chúng. |
Aku manajer sistem pembangkit listrik untuk operasi daur ulang. Tôi là hệ thống năng lượng cung cấp cho quy trình tái chế. |
Mereka akan membangun enam pembangkit listrik tenaga nuklir baru dan mungkin lebih banyak lagi sesudahnya. Sáu nhà máy điện hạt nhân mới và còn hơn thế nữa sau đó. |
Saat ini terdapat 12 pembangkit listrik tenaga air di sungai Salzach. Hiện tại, trên sông Salzach có 12 nhà máy thủy điện. |
Dia mencari pekerjaan di pertambangan serta perusahaan pembangkit listrik, dan menetap di pedesaan Victoria. Ông định cư ở vùng nông thôn bang Victoria và đã kết hôn với mẹ tôi tại đây. |
Terlebih lagi, kumbang ini tak memerlukan kabel yang terhubung ke pembangkit listrik tenaga BBM. Và hơn nữa, nó không cần có dây nối với một trạm điện sử dụng năng lượng hóa thạch. |
Aku sudah ke pembangkit listrik, Lawrence. Tôi đã tới chỗ cái nhà máy phát điện đó, Aurens. |
Sampah utama yang dihasilkan oleh pembangkit listrik tenaga nuklir adalah bahan bakar nuklir terpakai. Vấn đề quan trọng nhất là dòng chất thải từ các nhà máy năng lượng hạt nhân là nguyên liệu đã qua sử dụng. |
Dan itu taman pembangkit listrik. Và đó là môt công viên năng lượng |
Selanjutnya, kami mengatur ekspedisi yang merupakan ekspedisi terdekat manusia ke pembangkit listrik tenaga nuklir. Nhưng với nỗi ám ảnh về điều đó, chúng tôi đã tổ chức chuyến đi thực tế này, tới khu dân cư gần nhất khu vực nhà máy hạt nhân. |
Ia juga melaporkan sejumlah pembangkit listrik tenaga nuklir secara otomatis padam untuk mencegah kerusakan dan kebocoran radiasi. Ông cũng cho biết nhiều nhà máy điện hạt nhân đã tự ngưng hoạt động để ngăn ngừa thiệt hại và rò rỉ phóng xạ. |
Buku tersebut mengatakan sebuah kincir angin dapat memompa air dan membangkitkan listrik. Nó nói rằng tuabin gió có thể bơm nước và sản xuất điện. |
Apa pengaruh pabrik pembangkit listrik tenaga geotermal terhadap penampilan daerah ini secara keseluruhan? Một nhà máy điện địa nhiệt ảnh hưởng đến cảnh vật chung của khu vực như thế nào? |
Air yang mengalir dari Danau Victoria diatur menggunakan Pembangkit Listrik Nalubaale di Jinja. Dòng chính từ hồ Victoria được điều hòa bởi nhà máy thủy điện Nalubaale tại Jinja. |
Pada tahun 1951 hingga 1954, bendungan Dubăsari dan pembangkit listrik hidroelektrik 48 MW Dubossarskaya GES dibangun. Năm 1951-1954, đập Dubăsari, và một đập có nhà máy thủy điện công suất 48 MW Dubossarskaya GES được xây dựng, và hồ chứa nước Dubăsari đã được hình thành. |
Gas metana dibakar untuk membangkit listrik Đốt khí metan để phát điện |
Aku di pembangkit listrik. Tôi ở nhà máy phát điện. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pembangkit listrik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.