pembangunan ekonomi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pembangunan ekonomi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pembangunan ekonomi trong Tiếng Indonesia.
Từ pembangunan ekonomi trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Phát triển kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pembangunan ekonomi
Phát triển kinh tế
|
Xem thêm ví dụ
Inilah kepentingan yang mendesak karena masalah pembangunan ekonomi mempertimbangkan keanggotaan kelompok pemilik tanah ulayat dan para pewarisnya. Đây là một vấn đề tối quan trọng bởi một vấn đề phát triển kinh tế là xác định thành viên của các nhóm và chủ sở hữu đất đai theo phong tục. |
Pembangunan ekonomi dan sosial juga penting. Phát triển kinh tế và xã hội cũng đạt thành quả lớn. |
Israel dianggap sebagai salah satu negara termaju di Asia Barat Daya dalam hal pembangunan ekonomi dan industri. Bài chi tiết: Kinh tế Israel Israel được nhận định là quốc gia tiến bộ nhất tại Tây Nam Á và Trung Đông về phát triển kinh tế và công nghiệp. |
Efisiensi energi telah terbukti menjadi strategi efisiensi biaya untuk membangun ekonomi tanpa harus meningkatkan konsumsi energi. Việc sử dụng năng lượng hiệu quả đã được chứng minh là một chiến lược tiết kiệm và hiệu quả trong việc xây dựng nền kinh tế mà không nhất thiết phải tăng thêm chi phí tiêu thụ năng lượng. |
Fitur yang paling menonjol adalah Kawasan Industri Kaesong, yang dioperasikan sebagai pembangunannya ekonomi kolaboratif dengan Korea Selatan. Tại đặc khu này có công viên công nghiệp Kaesŏng nơi có các xí nghiệp hợp tác kinh tế với Hàn Quốc. |
Untuk menjamin keamanan negara, negara harus bersiap menghadapi konflik melalui pembangunan ekonomi dan militer. Để bảo đảm nền an ninh quốc gia, các nước phải chuẩn bị thường xuyên đối phó với các xung đột bằng cách phát triển kinh tế và quân sự. |
Dari sudut pandang pembangunan ekonomi, ini adalah investasi yang sangat bagus. Xét về khía cạnh phát triển kinh tế, đó là một sự đầu tư đáng kể. |
Georgia adalah anggota Majelis Eropa dan GUAM Organisasi untuk Demokrasi dan Pembangunan Ekonomi. Gruzia là một thành viên của Liên Hiệp Quốc, Ủy hội châu Âu và Tổ chức GUAM về phát triển dân chủ và kinh tế. |
“Akses untuk infrastruktur dan pendanaan merupakan kunci dari pembangunan ekonomi,” ucap Karin Finkelston, Wakil Presiden IFC untuk Asia Pasifik. “Chúng tôi đã nhận thấy rất nhiều lần rằng tiếp cận cơ sở hạ tầng và tài chính là chìa khóa “phát triển” của các nước.” theo Phó Chủ tịch IFC phụ trách khu vực châu Á – Thái Bình Dương Karin Finkelston. |
Jadi, tantangan yang kita hadapi adalah, bagaimana kita akan membangun peralatan, infrastruktur, dan lembaga-lembaga untuk membangun ekonomi sosial arsitektur? Bởi thế thách thức mà chúng ta đối mặt là, làm thế nào để có được những công cụ, cơ sở vật chất và thể chế này cho nền kinh tế xã hội của ngành kiến trúc? |
Penelitian empiris mendorong banyak orang percaya bahwa pembangunan ekonomi meningkatkan kemungkinan transisi ke demokrasi (teori modernisasi) atau menguatkan negara demokrasi yang sudah ada. Nghiên cứu thực nghiệm dẫn đến nhiều người tin rằng sự phát triển kinh tế hoặc làm tăng cơ hội cho một quá trình chuyển đổi dân chủ (lý thuyết hiện đại hóa), hoặc giúp các nền dân chủ mới thành lập củng cố. |
Bantuan tersebut datang dalam berbagai bentuk, termasuk tindakan pembangunan rasa percaya, rencana berbagi kekuasaan, dukungan pemilu, memperkuat aturan hukum, dan pembangunan ekonomi dan sosial. Các sự trợ như vậy có nhiều dạng, gồm phương pháp xây dựng lòng tin, thỏa thuận về việc chia sẻ quyền lực, hỗ trợ bầu cử, củng cố luật pháp, và việc phát triển kinh tế - xã hội. |
Bukan tidak mungkin untuk menghentikan siklus kekerasan itu dengan investasi di bidang pendidikan, dengan memperkuat supremasi hukum dan melakukan pembangunan ekonomi, terutama bagi perempuan. Ta có thể chặn cái vòng bạo lực lẩn quẩn đó bằng cách đầu tư vào giáo dục và củng cố luật phát và phát triển kinh tế, đặc biệt cho phụ nữ. |
Dalam rapat tersebut, Kim Jong-un mengumumkan bahwa Korea Utara akan mengadopsi "strategi pertahanan baru untuk melaksanakan pembangunan ekonomi dan senjata nuklir secara bersamaan." Tại một cuộc họp toàn thể của Ủy ban Trung ương Đảng Lao động tổ chức vào ngày 31 tháng 3 năm 2013, Kim Jong-un tuyên bố rằng Bắc Triều Tiên sẽ thông qua "một đường lối chiến lược mới để tiến hành xây dựng kinh tế và xây dựng lực lượng vũ trang hạt nhân". |
Pada tahun 2006 Yunus dan Grameen menerima Hadiah Nobel Perdamaian "untuk usaha mereka melalui kredit mikro untuk menciptakan pembangunan ekonomi dan sosial dari bawah". Ngày 13 tháng 10 năm 2006 Ủy ban Nobel đã trao cho Ngân hàng Grameen Bank và người sáng lập Muhammad Yunus Giải thưởng Hòa bình Nobel năm 2006, "vì những nỗ lực của họ trong việc tạo ra sự phát triển kinh tế và xã hội từ dưới lên." |
Industri pariwisata relatif belum berkembang, namun, pemerintah mengakui bahwa pariwisata dapat memainkan peran utama dalam pembangunan ekonomi, dan upaya yang dilakukan untuk meningkatkan sumber pendapatan. Ngành công nghiệp du lịch tương đối kém phát triển, tuy nhiên, chính phủ thừa nhận rằng du lịch có thể đóng một vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế, và những nỗ lực đang được thực hiện để tăng nguồn thu GDP từ ngành kinh tế này. |
Ia dikenal karena mengambil alih sistem pendidikan kota dari negara bagian, penzonaan ulang dan pembangunan ekonomi, menyuarakan manajemen fiskal dan kebijakan kesehatan masyarakat yang agresif. Ông nổi tiếng vì đã giành lấy quyền kiểm soát hệ thống giáo dục thành phố từ tiểu bang, tái phân khu và phát triển kinh tế, điều hành hợp lý năm tài chính, và chính sách y tế công cộng chủ động. |
Tahun 1993, ia bergabung dengan Davis, Miner, Barnhill & Galland, sebuah firma hukum 13 jaksa yang bergerak di bidang litigasi hak-hak sipil dan pembangunan ekonomi masyarakat. Năm 1993, Obama làm việc cho công ty luật Davis, Miner, Barnhill & Garland chuyên về dân quyền và phát triển kinh tế khu dân cư. |
Laju pertumbuhan penduduk tahunan kota ini adalah 3,45 persen, menempati peringkat tertinggi di antara 78 metropolis terbesar dalam Organisasi untuk Kerja Sama dan Pembangunan Ekonomi (OECD). Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của thành phố là 3,45 phần trăm, cao nhất trong số các 78 đô thị lớn nhất trong khối OECD. |
Schultz dianugerahi Hadiah Nobel Nobel untuk karyanya dalam ekonomi pembangunan, berfokus pada ekonomi pertanian. Schultz được trao giải Nobel cho công trình của ông về phát triển kinh tế, tập trung vào kinh tế nông nghiệp. |
Saya memimpin delegasi perdagangan kemari di Amerika Serikat, ke Jepang, India, untuk menggiatkan penanaman modal, menciptakan lapangan kerja, membangun ekonomi, membangun sistem kesehatan, pendidikan kami -- pembangunan kami. Tôi đã dẫn phái đoàn thương mại ở đây đến nước Mỹ, đến Nhật Bản, Ấn Độ, để kêu gọi đầu tư, sự giúp đỡ tạo ra cơ hội nghề nghiệp, xây dựng dần nền kinh tế, xây dựng hệ thống y tế, giáo dục của chúng tôi... sự phát triển của chúng tôi. |
Itu menandai komitmennya untuk membangun ekonomi yang cocok buat budaya Bhutan yang unik, berdasarkan pada nilai-nilai spiritual agama Buddha, dan telah berlaku sebagai visi persatuan untuk ekonomi. Nó cho thấy sự cam kết của nhà Vua trong việc xây dựng một nền kinh tế thích hợp cho nền văn hóa độc nhất của Bhutan, dựa trên các giá trị tinh thần Phật giáo, và là định hướng thống nhất cho nền kinh tế. |
Sebagian besar tidak melibatkan kekerasan dan ada pada dua kategori besar: keterlibatan aktif dengan persaingan etnik dan kepercayaan dan pembangunan ekonomi yang adil dan transparan dan penyediaan pelayanan. Phần lớn là hoạt động phi bạo lực và chúng rơi vào hai nhóm lớn: đạo đức và sự cạnh tranh về tôn giáo và sự công bằng, minh bạch, sự phát triển kinh tế và sự hỗ trợ của các dịch vụ. |
Karena sekolah ini belum pernah ada di sejarah pendidikan Korea Presidennya, yg kala itu lebih mementingkan pembangunan ekonomi drpd membuka kesempatan utk pendidikan yg layak, dengan senang hati membuat ketetapan istimewa. Chưa từng có một tiền lệ nào như ngôi trường này trong lịch sử nền giáo dục Hàn Quốc Vào thời điểm đó khi phát triển kinh tế quan trọng hơn là cơ hội có bình đẳng về giáo dục. tổng thống...... đã ban hành một luật rất đặc biệt |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pembangunan ekonomi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.