pembicara trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pembicara trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pembicara trong Tiếng Indonesia.
Từ pembicara trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là người diễn thuyết, diễn giả, nhà hùng biện, Giảng viên, loa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pembicara
người diễn thuyết(lecturer) |
diễn giả(speaker) |
nhà hùng biện(speaker) |
Giảng viên
|
loa(speaker) |
Xem thêm ví dụ
Tapi itu pernikahan Anda yang sedang kita bicarakan, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
Jangan hanya membicarakan kesalahan-kesalahan yang lampau, tapi bicarakanlah prinsip-prinsip yang berlaku, bagaimana hal itu dapat dipakai dan mengapa hal itu penting untuk kebahagiaannya di kemudian hari. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Pililah untuk sering berbicara dengan Bapa Anda di Surga. Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng. |
Ada banyak orang, seperti saya contohkan, yang luar biasa, yang meyakini hak- hak wanita di Saudi, dan berusaha, meskipun dengan mengahadapi banyak kebencian, karena berbicara dan menyuarakan pandangan mereka Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Aku akan berbicara dengannya besok. Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai. |
Rumah kami menjadi semacam tempat persinggahan bagi para pembicara keliling. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
Kami berbicara tentang Yesus yang adalah orang Yahudi dan tentang fakta bahwa meskipun saya seorang Yahudi, saya telah menjadi seorang Saksi-Saksi Yehuwa. Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
Jangan bicara soal ini lagi. Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa. |
... Tetapi,’ Penatua Nash mengamati, ‘Anda tersenyum saat kita bicara.’‘ Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Namun, saya kemudian tahu bahwa Abraham yang kami bicarakan ternyata tidak sama. Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
Mereka punya cara bicara yang aneh Chúng pha trò rất vui |
Lalu, ia berbicara tentang dirinya dan para penyembah lainnya yang setia, ”Kami, kami akan berjalan dengan nama Yehuwa, Allah kami, sampai waktu yang tidak tertentu, ya, selama-lamanya.” Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
Paulus berbicara kepada hadirin di Areopagus (22b-34) Bài giảng của Phao-lô tại A-rê-ô-ba (22b-34) |
Ya, kita akan membicarakannya nanti. Yeah, Ta nói chuyện sau. |
6 Agar dapat berkomunikasi secara lisan dengan orang-orang tentang kabar baik, kita harus siap, bukan untuk berbicara secara dogmatik, tetapi untuk bertukar pikiran dengan mereka. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Ketika berbicara kepada orang-orang yang berada di bawah Taurat, ia memperlihatkan bahwa, bukan saja tidak membunuh, tetapi mereka perlu mencabut habis kecenderungan apapun untuk tetap marah dan tidak memakai lidah untuk merendahkan saudara-saudara mereka. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Panggil aku jika dia siap bicara. Báo cho tao biết khi ả sẵn sàng nói. |
PM: Kalau Anda diundang lagi sekarang untuk berbicara di hadapan TEDWomen, apa yang dapat Anda katakan tentang pengalaman ini, bagi Anda pribadi, dan apa yang sudah Anda pelajari tentang wanita, dan pria, sepanjang perjalanan Anda? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Apa, aku tidak berhak bicara? Tiếng nói em không có trọng lượng à? |
Murid-murid Yesus dibesarkan dalam lingkungan semacam itu; maka sewaktu mereka kembali, mereka ”mulai heran karena ia sedang berbicara dengan seorang wanita”. Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27). |
Yang pertama adalah bayi mendengarkan kita dengan seksama, dan mereka mengambil data statistik saat mereka mendengar kita bicara -- mereka mengambil data statistik. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
Sekarang ketika saya memikirkan mengenai hal itu, dia pasti sangat kecewa karena hanya berbicara kepada saya. Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi. |
Jangan bicara sembarangan! Cậu không được nói bừa! |
Tidak ada yang saya lakukan untuk Anda bisa membuat Anda berbicara Không có gì tao làm với mày có thể khiến cho mày nói ra |
Dapat bicara? Nó nói được à? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pembicara trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.