penasaran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penasaran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penasaran trong Tiếng Indonesia.

Từ penasaran trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cơ hội, 機會, thời cơ, Cơ hội, sự đúng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penasaran

cơ hội

(opportunity)

機會

(opportunity)

thời cơ

(opportunity)

Cơ hội

(opportunity)

sự đúng lúc

Xem thêm ví dụ

Pemirsa penasaran " Acara TV Dave " mengumumkan bahwa " Joker " akan " Tampil Minggu Ini " ini di-prediksi akan menjadi " Rating Tertinggi Tahun Ini ".
Dư luận đang xôn xao sau tuyên bố của Dave Endochrine Show rằng Joker sẽ xuất hiện với tư cách khách mời tuần này trong khi các chuyên gia phân tích dự đoán đây sẽ là chương trình có lượng người theo dõi cao nhất của Endochrine trong nhiều năm nay.
Aku penasaran apa rencanamu mengatasi itu.
Không biết anh tính làm gì với nó.
tapi masih penasaran.
Vẫn còn phê đây.
Para ilmuwan di seluruh dunia sangat penasaran dengan kanker ini, kanker yang menular ini yang menyebar di seluruh populasi Tasmanian devil.
Các nhà khoa học trên thế giới đã bị thu hút bởi căn bệnh này, căn bệnh ung thư truyền nhiễm này mà lây lan ra toàn loài Tasmanian devil.
Sepertinya semua orang penasaran.
Mọi người hình như rất tò mò.
Jadi saya hanya merasa penasaran, di mana anda mendarat saat terbang melintasi Grand Canyon?
Tôi tò mò một chút, anh đã hạ cánh ở đâu khi bay qua Grand Canyon?
Dia belum pernah melihat sebuah kamar di semua seperti itu dan berpikir itu penasaran dan suram.
Cô chưa bao giờ thấy một căn phòng ở tất cả như nó và nghĩ rằng nó tò mò và ảm đạm.
penasaran.
Lạ lùng.
Kumpulan orang yang penasaran bergegas turun ke jalan-jalan yang sempit menuju ke gerbang-gerbang kota.
Từng đoàn dân đông hiếu kỳ đang lũ lượt kéo qua các đường hẹp dẫn đến cổng thành.
Aku penasaran.
Anh tò mò thôi.
Penasaran.
vì cô
Hal ini membuat Grace penasaran.
Điều này gợi tính hiếu kỳ của Grace.
Aku penasaran.
Tôi bị hấp dẫn.
Jujur, aku sedikit penasaran kalau kau kemari untuk memintaku menolak UU yang kau kampanyekan.
Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua?
Aku penasaran bagaimana Dothraki melewati lautan.
Tôi tò mò muốn thấy dân Dothraki sẽ làm gì khi tiến ra làn nước độc.
Aku penasaran apa kau bilang tidak ke Emily Thorne.
Em tự hỏi anh có nói không với Emily Thorne không.
Aku penasaran apa yang wanita itu lihat.
Tôi thắc mắc cô ấy đang nhìn gì...
Anda adalah apa yang saya sebut dengan "jembatan penasaran"
Tôi gọi đó là "cây cầu tò mò".
Ini membuat saya penasaran, apa yang membuat kami unik sebagai orang Hawai -- yaitu, komposisi genetika kami.
Điều này khiến tôi tò mò điều gì làm chúng ta độc đáo so với người Hawaii -- cụ thể là việc hình thành gen.
Dan saya ingin bicara tentang ini, karena ini membuat penasaran.
Tôi thì lại rất thích nói về chuyện đó, rất đáng tò mò.
Aku penasaran dengan halaman terakhir.
Tôi tò mò về trang cuối cùng.
Aku penasaran apa dia memikirkanku ketika dia memakainya.
Tôi tự hỏi liệu cô ấy có nghĩ về tôi khi đeo chúng.
Sebuah visard untuk visard sebuah! apa yang aku tidak peduli apa mata penasaran Maha kutipan cacat?
Visard cho visard! những gì quan tâm tôi tò mò mắt há trích dẫn dị tật?
ORANG-ORANG penasaran tentang Yesus.
Người ta tò mò về Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penasaran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.