penelitian trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penelitian trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penelitian trong Tiếng Indonesia.

Từ penelitian trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penelitian

nghiên cứu

verb

Orang tuaku peneliti orang tidur, dan mereka telah mempelajari tidurku seumur hidupku.
Ba mẹ tôi nghiên cứu giấc ngủ, và họ nghiên cứu tôi ngủ từ bé.

Xem thêm ví dụ

Peneliti memberi tahu kita bahwa ada mekanisme dalam otak kita yang disebut pusat kenikmatan.2 Ketika diaktifkan oleh obat-obatan atau perilaku tertentu, itu menguasai bagian otak kita tersebut yang mengatur kemauan, penilaian, logika, dan moralitas kita.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Ada banyak penelitian, banyak kegagalan, ralat, dan kesalahan -- mungkin, lebih banyak kesalahan -- yang terjadi pada setiap dan semua makanan, jadi kami tidak selalu berhasil, dan kami perlu beberapa waktu untuk menjelaskannya kepada orang- orang.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Penelitian telah membuktikan bahwa dengan menyerahkan kendali kepada pegawai atas pekerjaannya membuat mereka lebih bahagia dan lebih produktif.
Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn.
Misalnya, di Amerika Serikat, hak cipta dibatasi oleh doktrin "penggunaan wajar," yang menjadi dasar bahwa penggunaan tertentu atas materi berhak cipta untuk, namun tidak terbatas pada, kritikan, komentar, pelaporan berita, pengajaran, beasiswa, atau penelitian dapat dianggap wajar.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Selama fase-fase ini, otak bekerja paling aktif, dan para peneliti yakin bahwa otak sedang melakukan semacam perbaikan diri.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Jadi untuk membuat penelitian ini saya tahu saya harus melihat ke dalam otak dan langsung memanipulasi oksitiosin.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
Hari ini saya ingin membicarakan tentang otak manusia, yang merupakan penelitian kami di Universitas California.
Hôm nay tôi muốn nói chuyện với các bạn về bộ não con người, đối tượng nghiên cứu của chúng tôi ở Đại học California.
Ia bekerja sebagai asisten laboratorium di Institut Fisika Universitas Mainz, Jerman, tahun 1995 dan 1996, dan sebagai asisten di Institut Fisika Padat di Universitas Negeri Latvia pada 1997, dan sebagai asisten penelitian di Sekolah Insinyur A. James Clark di Universitas Maryland, College Park pada 1998.
Ông đã làm trợ lý phòng thí nghiệm tại Viện Vật lý của Đại học Mainz ở Mainz, Đức, từ năm 1995 đến năm 1996, và một trợ giảng tại Viện vật lý trạng thái rắn của Đại học Latvia năm 1997, và trợ lý nghiên cứu tại Trường Công nghệ công trình A. James Clark tại Đại học Maryland, College Park, năm 1998. ^ “Dombrovskis chosen as Latvian PM”.
Kemudian Krogh terlibat pada penelitian mengenai air dan keseimbangan elektrolit pada hewan air dan ia menerbitkan buku Regulasi Osmotik (1939) dan Fisiologi Perbandingan pada Mekanisme Pernapasan (1941).
Sau đó Krogh nghiên cứu về sự điều bình nước và điện phân (water and electrolyte homeostasis) của các động vật dưới nước và xuất bản sách Sự điều hòa thấm lọc (Osmotic Regulation) (1939).
Kini Alice kesulitan mencari dana untuk penelitiannya.
Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình.
”Kritik tinggi” (atau ”metode kritik historis”) adalah istilah yang digunakan untuk melukiskan penelitian atas Alkitab dengan tujuan mencari rincian seperti siapa pengarangnya, sumber bahannya, dan waktu penulisan setiap buku.
“Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách.
Jika tidak selesai dalam 12 jam ke depan, tahun penelitian akan hilang.
Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất.
Ramalan manusia sering kali didasarkan atas berbagai faktor, seperti penelitian ilmiah, pengamatan atas fakta dan kondisi yang ada, atau bahkan pernyataan orang yang mengaku punya kesanggupan supernatural.
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
Tetapi, selama lebih dari sepuluh tahun, sejak 1996, anestesiolog terpandang ini telah merekayasa berbagai hasil penelitiannya yang diterbitkan di jurnal-jurnal medis yang bergengsi.
Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín.
Sebuah permainan di mana Anda memberi uang kepada orang, dan kemudian pada setiap putaran permainan, mereka bisa memasukkan uang ke gelas yang sama, dan kemudian si peneliti menggandakan isinya, dan membagikannya ke semua pemain.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Jadi inilah bagian yang membuat panik para peneliti.
Đây là đoạn các nhà nghiên cứu hoảng lên.
Para peneliti mengatakan bahwa penelitian lebih lanjut mengenai manfaat pengampunan terhadap tubuh jasmani masih perlu dilakukan.
Các nhà nghiên cứu nói rằng cần phải nghiên cứu thêm về lợi ích thể chất của việc tha thứ.
Satu penelitian menarik dilakukan oleh Kurt Gray dan Dan Wegner.
Một ví dụ thú vị được thực hiện bởi Kurt Gray và Dan Wegner.
Jadi David dan aku memutuskan mencari, lewat penelitian terbaik yang bisa kami kerahkan, apa yang akan membuat seorang anak perempuan menggunakan komputer. untuk mendapatkan tingkat kenyamanan dan kemudahan dengan teknologi yang dimiliki anak-anak laki-laki karena mereka memainkan permainan video.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
Para peneliti itu menaruh bakteri E. coli ke jaring laba-laba, lalu meletakkannya di udara terbuka untuk mengetahui lamanya suatu bakteri penyakit bertahan hidup di udara.
Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời.
Sebagai dokter anak, ahli genetika, dan peneliti, kami mencoba menjawab pertanyaan itu.
Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này.
Tapi, beberapa penelitian memperlihatkan bahwa hanya sedikit orang yang memastikan bahwa mereka memiliki alergi makanan dengan memeriksakan diri ke dokter.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
Ya, hingga saat ini, pengetahuan para peneliti mengenai kehidupan di laut hanya terbatas!
Quả vậy, các nhà nghiên cứu ngày nay chỉ hiểu biết hạn hẹp về đời sống dưới đại dương!
Ini adalah kisah dari penelitian ilmiah dasar.
Bây giờ đây là những câu chuyện từ khoa học cơ bản.
Untuk penelitian.
Để nghiên cứu.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penelitian trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.