pengalihan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pengalihan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pengalihan trong Tiếng Indonesia.
Từ pengalihan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là sự chuyển dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pengalihan
sự chuyển dịch
|
Xem thêm ví dụ
Penyedia dan semua hiburan dan pengalihan. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Dalam peralihan dari satu pokok utama kepada yang lain, istirahat memberi hadirin kesempatan untuk merenungkan. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
Dengan melakukan itu, pikiran mereka teralihkan dari problem dan mereka bisa berfokus pada hal-hal yang lebih penting. —Flp. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
Setelah dia mati, anakku yang ambil alih. Sau khi ông ta chết, thằng con trai lên nắm quyền. |
Selain itu, situs yang menggunakan AdSense tidak boleh memuat software yang memicu pop-up, mengubah setelan browser, mengalihkan pengguna ke situs yang tidak diinginkan, atau mengganggu navigasi normal situs. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
Aku dapat melihat beralih di sini. Tôi không thấy cái công tắc. |
(Roma 12:2; 2 Korintus 6:3) Pakaian yang terlalu santai atau ketat dapat mengalihkan perhatian dari berita kita. Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
Walaupun kariernya sangat menuntut, Penatua Wilson memastikan itu tidak pernah mengambil alih kehidupannya. Mặc dù nghề nghiệp của ông đòi hỏi nhiều cố gắng, nhưng Anh Cả Wilson chắc chắn không bao giờ để nó chiếm hết cuộc sống của ông. |
Alih-alih, Presiden Monson berkata, “Brigham City adalah kampung halaman Presiden Boyd K. Thay vì thế, Chủ Tịch Monson nói: “Brigham City là quê hương của Chủ Tịch Boyd K. |
Sekarang, pada tahun-tahun terakhir pemerintahan Hirkanus, kaum Saduki mulai mengambil alih pengaruh. Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát. |
3 tahun kemudian, pada tahun 1930, ia beralih ke fisika teoretis. Ba năm sau, vào năm 1930, ông chuyển sang vật lý lý thuyết. |
Kadang- kadang ia berpikir bahwa waktu berikutnya pintu terbuka ia akan mengambil alih keluarga pengaturan seperti dia sebelumnya. Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó. |
Luke Bracey mengambil alih peran Cobra Commander, menggantikan Joseph Gordon-Levitt. Luke Bracey và Robert Baker đảm nhận vai Cobra Commander thay thế Joseph Gordon-Levitt. |
3 Penglihatan-penglihatan yang Daniel lihat selanjutnya beralih ke surga. 3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời. |
Kita butuh seseorang sebagai pengalih untuk yang lain. Ta cần một người đánh lạ hướng cho người còn lại. |
Kalau aku tak ada, beralih ke Alpha, mengerti? . Nếu không thấy tôi, thì chuyển sang kênh Alpha nghe. |
Alih-alih merasa tersinggung, Pahoran mengajak Moroni bersatu dengan dia dalam kekuatan Tuhan untuk memerangi musuh. Thay vì phật lòng, Pha Hô Ran đã mời Mô Rô Ni cùng đoàn kết với ông trong sức mạnh của Chúa để chống lại kẻ thù. |
Catatan: Hanya pemilik Chromebook yang dapat beralih saluran. Lưu ý: Để chuyển giữa các kênh, bạn cần phải là chủ sở hữu của Chromebook. |
Alih-alih menemukan umat yang terbebani dan terserap oleh kegelapan, kami menemukan umat yang penuh sukacita yang bersinar dengan terang! Nhưng thay vì thấy một dân tộc đang mang gánh nặng và bị hấp thụ bởi bóng tối, thì chúng tôi khám phá ra một dân tộc rạng rỡ với ánh sáng! |
Beberapa akan menyerah alih-alih bertahan sampai akhir. Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng. |
Tapi jika Anda percaya bahwa itu adalah pinjaman dari suatu sumber misterius. yang akan dialihkan saat selesai, kepada orang lain. Có lẽ nếu bạn chỉ xem chúng như một khoảng bạn vay từ một nguồn gốc không tưởng nào đó, và rồi một phần tinh hoa của bạn phải được chuyển đi khi bạn hoàn tất sứ mệnh của mình để đến với một người khác. |
Apa hal-hal dalam kehidupan kita yang dapat mengalihkan perhatian kita dari janji-janji ini? Những điều gì trong cuộc sống của chúng ta có thể làm xao lãng sự chú ý của chúng ta khỏi những lời hứa này? |
Pada tahun 1994, setelah kakak tertuanya Basil meninggal dalam kecelakaan mobil, Basyar dipanggil kembali ke Suriah untuk mengambil alih peran Bassil sebagai pewaris tahta. Năm 1994, sau khi anh trai Bassel của ông, cũng là người thừa kế của cha ông, tử vong trong một vụ tai nạn ô tô, Bashar đã được gọi trở lại Syria một cách vội vàng để đảm nhận vai trò của Bassel. |
PBS didirikan tahun 1969 untuk mengambil alih fungsi dari lembaga pendahulunya, National Educational Television (NET) yang merger dengan WNDT (Newark, New Jersey) menjadi WNET. PBS được thành lập năm 1969, lúc đó nó nối nghiệp nhiều chức năng của tổ chức đi trước, Truyền hình Giáo dục Quốc gia (National Educational Television, NET), tổ chức đó hợp nhất với đài WNDT tại Newark, New Jersey để trở thành WNET. |
Jones mengalihkan sejumlah pembaca dari Afternoon Letter ke The Wall Street Journal, pada awal penerbitan WJ pada tahun 1889, dan mulai melakukan pengiriman Dow Jones News Service melalui telegram. Jones converted the small Customers' Afternoon Letter into The Wall Street Journal, xuất bản lần đầu năm 1889, và bắt đầu dịch vụ phát tờ báo này qua đường điện thoại. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pengalihan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.