pengawet trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pengawet trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pengawet trong Tiếng Indonesia.
Từ pengawet trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chất bảo quản, Chất bảo quản, để duy trì, biện pháp phòng giữ, người bảo quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pengawet
chất bảo quản(preservative) |
Chất bảo quản(preservative) |
để duy trì(preservative) |
biện pháp phòng giữ(preservative) |
người bảo quản
|
Xem thêm ví dụ
Setelah pembunuhan Rosa si rambut hijau yang mendebarkan para dokter mengawetkannya dengan salep dan pasta bagi mayat. Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng |
Setelah beberapa tahun, Anda dapat menebang sebagian pohon peneduh, masyarakat mendapat kayu akasia yang sudah diawetkan dengan kupasan bambu, dan mereka bisa mendirikan rumah, mereka punya cukup kayu bakar. Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn. |
Pohon muda yang belum memiliki kayu teras tidak digunakan karena kayu gubalnya sama sekali tidak awet. ^ Asian Regional Workshop (Conservation & Sustainable Management of Trees, Viet Nam) 1998. Tên thông dụng trong tiếng Mã Lai của gỗ cây này là Kempas, gỗ được dùng làm vật liệu sàn. ^ Asian Regional Workshop (Conservation & Sustainable Management of Trees, Viet Nam) 1998. |
Aras Lebanon khususnya terkenal karena kayunya awet, indah, serta harum, dan juga tahan terhadap serangan serangga. Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn. |
Spesimen tersebut diawetkan di dalam formaldehid, dan kemudian di dalam etanol, untuk kajian lebih lanjut. Các mẫu vật này được bảo quản trong formaldehyd, sau đó là êtanol để tiếp tục nghiên cứu. |
Nah, garam adalah bahan pengawet. Nhưng muối là chất bảo quản. |
Protein dan membran sel bercampur dan menjadi pengawet alam. Các protein và màng tế bào hòa lẫn tất cả... và hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên. |
Suatu malam ibu di rumah tangga tersebut dengan tergesa-gesa mencoba untuk menyelesaikan proses pembotolan buah untuk pengawetan. Một buổi tối nọ, người mẹ của gia đình hối hả cố gắng làm xong công việc đóng chai một số trái cây. |
Para ilmuwan serta para penjarah makam telah menggali ribuan pekuburan dan menemukan jenazah yang terawetkan dengan baik dan terbungkus dalam beberapa meter kain tenun atau katun tanpa tenun. Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông. |
Proses pengawetan secara bertahap mengubah komposisi mentimun dan menghasilkan tampilan yang jernih dan rasa acar yang khas. Tiến trình bảo quản dần dần biến đổi kết cấu của quả dưa leo và tạo ra hình dáng trong suốt và vị đặc biệt của dưa chua. |
Makanan beku adalah makanan yang dibekukan dengan tujuan untuk mengawetkan makanan hingga siap dimakan. Đông lạnh thực phẩm là phương pháp kéo dài thời gian kể từ khi chuẩn bị thực phẩm cho đến khi ăn. |
Terlebih lagi, agar alat ini bisa awet di daerah pedesaan, alat ini harus dapat diperbaiki dengan peralatan, bahan, dan pengetahuan setempat dalam konteks ini. Hơn thế nữa, nếu bạn muốn nó tồn tại lâu ở khu vực nông thôn nó phải dễ sửa chữa bằng các dụng cụ, vật liệu và tri thức địa phương trong hoàn cảnh đó. |
Artikel pertama akan membahas lima batu bata rohani untuk membangun perkawinan yang awet dan kokoh, serta semen yang akan merekatkannya. Bài đầu tiên sẽ thảo luận về năm “khối đá” giúp hôn nhân vững mạnh bền lâu, cũng như “vữa” được dùng để gắn kết chúng lại với nhau. |
Mereka yang tinggal jauh dari laut biasanya makan ikan yang diawetkan dengan direndam dalam larutan atau digarami. Những người sống xa biển thường ăn cá đã ướp muối hoặc giấm. |
Pasir gurun yang panas dan kering yang menyelimuti sebagian besar Pesisir Pasifik Peru telah menjadi tempat ditemukannya ribuan mayat yang dimumikan dan terawetkan dengan baik. Người ta đã tìm thấy hàng ngàn xác ướp dưới lớp cát nóng và khô của vùng sa mạc bao phủ phần lớn bờ biển Thái Bình Dương ở Peru. |
Sejak zaman dahulu, petani, nelayan, dan pemburu telah mengawetkan hasil usaha mereka di bangunan yang tidak terhangatkan ketika musim dingin. Kể từ thời xa xưa, nông dân, ngư dân và người săn thú đã bảo quản ngũ cốc và thực phẩm có được trong các căn nhà không được giữ ấm trong mùa đông. |
Bagaimana caranya mendesain lemari dapur yang awet yang cocok dengan rumah berlekuk yang baru dibangun? Làm thế nào thiết kế được những bàn bếp chắc bền để mang lại sự cân đối cho cấu trúc cong mà bạn vừa làm? |
Ketika pertama kali dimurnikan oleh para ilmuwan pada tahun 1910, keawetan titanium membuatnya ideal digunakan oleh pesawat terbang dan dalam bidang medis. Bác Sĩ Daniel Langleben nghiên cứu hiện tượng này bằng cách dùng một máy ghi hình cộng hưởng từ tính (fMRI) để xác định chính xác phần nào của não bộ hoạt động khi một người nói dối. |
Unsur-unsur yang ada dalam garam maupun kegunaan sebagai bahan pengawet disebut secara kiasan dalam Alkitab. Muối làm tăng thêm mùi vị cho đồ ăn, và công dụng của muối giữ đồ ăn khỏi hư thối, cả hai điều này được áp dụng theo ý nghĩa tượng trưng trong Kinh-thánh. |
Proses pembongkaran balik ini juga dapat dibantu dari rekaman umat manusia dari jaman prasejarah yang terawetkan. Việc đề ra sự thay đổi này cũng có thể tranh thủ được từ các dấu tích của con người được gìn giữ ở thời tiền sử. |
St. Francis Xavier diawetkan di gereja kuburan terbuka ini pada tahun 1553 sebelum dibawa dengan perahu ke Goa, India. St. Francis Xavier đã được bảo quản trong nghĩa trang nhà thờ mở cửa vào năm 1553 trước khi được đưa bằng tàu đến Goa, Ấn Độ. |
Akhirnya, tulangnya terkubur dengan cepat dan terawetkan dengan sempurna. Về cơ bản, xương của anh ta được chôn vùi nhanh chóng và được bảo quản gần như toàn vẹn. |
Kau diawetkan, ya, Polly, sayang? Ăn đầy họng rồi hả, Polly, nhóc? |
Dan awet muda. Và cả tuổi trẻ nữa. |
Pemukiman-pemukiman ini adalah kelompok unik situs-situs arkeologi yang terawetkan dengan sangat baik dan kaya budaya, yang merupakan salah satu sumber paling penting untuk studi tentang masyarakat agraris kuno. Như đã đề cử, các khu định cư là một nhóm duy nhất của các địa điểm khảo cổ giàu văn hóa đặc biệt được bảo tồn tốt, tạo thành một trong những nguồn quan trọng nhất cho việc nghiên cứu xã hội nông nghiệp sớm trong khu vực. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pengawet trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.