pengkhayal trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pengkhayal trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pengkhayal trong Tiếng Indonesia.
Từ pengkhayal trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là người hâm mộ, người duy tâm, Tài tử, người nhiệt tình, đầy nhiệt tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pengkhayal
người hâm mộ
|
người duy tâm(idealist) |
Tài tử
|
người nhiệt tình(enthusiast) |
đầy nhiệt tình
|
Xem thêm ví dụ
Ini adalah khayalan-mu. Đây là giấc mơ của anh. |
Atlet yang sukses terus berfokus pada pelatihan jasmaninya dan tidak sekadar berkhayal tentang kemenangan. Một vận động viên thành công phải tiếp tục chú tâm trong việc rèn luyện thể chất và không chỉ mơ tưởng về việc giành chiến thắng. |
Diluar berusaha mengingat, Kau dihantui oleh sesuatu yang bersifat khayalan. Cậu đang bị đeo đuổi bởi thứ gì đó trong tưởng tưởng mà cậu không thể nhớ được. |
Sebagai tanggapan terhadap pertanyaan ini, siswa dapat menyebutkan makhluk-makhluk khayalan. Để trả lời câu hỏi này, các học sinh có thể đề cập đến những con vật tưởng tượng. |
Namun hal-hal itu bukan khayalan. Tuy vậy các lực ấy có thật. |
Kasus siapa menyediakan contoh peringatan yang paling menonjol dari bahayanya khayalan yang mementingkan diri? Trường hợp của ai cung cấp gương cảnh cáo điển hình nhất về sự tai hại của mộng mị ích kỷ? |
Janji Allah tentang ”bumi baru”, di mana ”keadilbenaran akan tinggal” bukanlah khayalan belaka. Lời hứa của Đức Chúa Trời về ‘đất mới, nơi sự công-bình ăn-ở’ không phải là mơ ước hão huyền (2 Phi-e-rơ 3:13). |
Jangan melibatkanku ke dalam khayalan gilamu, paham? Đừng có lôi em vào trong sự tưởng tượng bệnh hoạn đó của anh? |
19 Coba pikirkan sejenak: Seandainya Yusuf berkhayal tentang wanita itu atau terbiasa melamun tentang seks, apakah ia bisa tetap tidak bercela di hadapan Allah? 19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không? |
Mereka yang mengejar khayalan duniawi suatu waktu akan terjaga dan menghadapi kenyataan yang keras. Những ai theo đuổi mộng mị thế gian một ngày kia sẽ tỉnh mộng phũ phàng. |
Mengapa khayalan duniawi sehubungan dengan kekayaan materi berbahaya dan memperdayakan? Tại sao mộng mị thế gian về sự giàu có là tai hại và giả dối? |
Namun, kencan dalam dunia maya sering kali menyangkut khayalan yang tidak realistis. Tuy nhiên, việc hẹn hò trò chuyện trên vi tính thường lại chứa đựng nhiều mộng tưởng không thật. |
Jadi seorang manusia sedang menghadapi sisi Ketuhanan, seperti dipercaya oleh umat Muslim bahwa itulah yang dialami Muhammad, bagi rasionalis, ini bukan fakta tapi khayalan, dan seperti kita semua, saya senang menganggap diri saya sebagai orang yang rasional. Vì vậy một con người gặp gỡ với vị thần thánh, như người Hồi giáo tin rằng Muhammad đã làm, với những người theo chủ nghĩa duy lí, đây không phải là một chuyện thực nhưng là hư cấu huyễn hoặc và như tất cả chúng ta, tôi thích bản thân là một người duy lí |
Apakah semua janji ini terdengar seperti khayalan? Phải chăng những điều vừa đề cập chỉ là giấc mơ? |
Kau hanya khayalan imajinasiku. Anh chỉ tồn tại trong tưởng tượng của tôi. |
Cukup lama para kritikus menyatakan Belsyazar tidak pernah ada, bahwa ia hanyalah sesuatu yang dikhayalkan oleh Daniel. Trong một thời gian rất lâu, những người ưa chỉ trích Kinh-thánh vẫn khẳng định rằng không hề có vị vua tên Bên-xát-sa, mà chẳng qua chỉ do Đa-ni-ên bịa đặt ra mà thôi. |
Itu adalah hasil dari pikiran yang cemar yang telah mengintai di dalam hati—hasrat tersembunyi dan mungkin khayalan. Đó là hậu quả của những ý tưởng nhơ bẩn ngấm ngầm trong lòng—những sự ham muốn thầm kín và có lẽ các ảo tưởng. |
Kupikir kamu akan melakukan yang terbaik untuk menyimpan semua khayalan untuk dirimu sendiri Tốt hơn là em nên giữ mấy cái ý tưởng đó trong đầu mình thôi |
Waktu saya berumur sembilan tahun, ibu bertanya seperti apa rumah yang saya inginkan, lalu saya menggambar sebuah jamur khayalan. Khi tôi chín tuổi, mẹ hỏi tôi muốn nhà mình giống cái gì, tôi vẽ cây nấm thần kỳ này. |
10 Cara terbaik untuk menolak khayalan duniawi adalah dengan terus mengejar kenyataan Kerajaan. 10 Cách tốt nhất để từ bỏ mộng mị thế gian là tiếp tục theo đuổi các thực tại Nước Trời. |
Aliran psikoanalisis Freud merujuk pada suatu jenis perlakuan di mana orang yang dianalisis mengungkapkan pemikiran secara verbal, termasuk asosiasi bebas, khayalan, dan mimpi, yang menjadi sumber bagi seorang penganalisis merumuskan konflik tidak sadar yang menyebabkan gejala yang dirasakan dan permasalahan karakter pada pasien, kemudian menginterpretasikannya kepada pasien untuk menghasilkan pemahaman diri untuk pemecahan masalahnya. Phân tâm học cổ điển của Freud là một phương pháp trị liệu đặc thù, mà người được phân tích (phân tích bệnh nhân) sẽ nói ra những ý nghĩ của mình, qua những liên tưởng tự do, những huyễn tưởng và các giấc mơ, từ đó nhà phân tâm sẽ rút ra kết luận về những xung đột vô thức là nguồn gốc đang gây ra các triệu chứng và biểu hiện đặc trưng ở những bệnh nhân, rồi diễn giải chúng cho họ bừng hiểu để từ đó có giải pháp cho những nan đề của mình. |
Ini semua mengantar saya untuk berpikir bahwa kita dalam situasi Kosmopolitanisme Khayalan. Vì vậy, những điều này khiến tôi nghĩ rằng chúng ta đang trong một tình trạng gọi là toàn cầu ảo. |
Buat apa menyia-nyiakan kehidupan yang berharga demi mengejar khayalan dunia dalam sistem Setan? Sao bạn lại phí đời sống quý báu vào những ảo tưởng của thế gian thuộc Sa-tan? |
Dan jika kau tidak keberatan aku bertanya, apa yang harus kulakukan dengan jaringan khayalan ini? Cảm phiền cho tôi hỏi, tôi có liên quan gì tới mạng lưới này? |
Menggambarkan diri kita berada dalam dunia baru dan menikmati berkat-berkatnya bukan suatu khayalan yang tidak realistis tetapi bukti iman. Việc chúng ta tưởng tượng ra trong trí thế giới mới của Đức Chúa Trời và vui hưởng những ân phước của thế giới mới không phải là mộng mị xa vời thực tế mà là bằng chứng chúng ta có đức tin. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pengkhayal trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.