pengucapan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pengucapan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pengucapan trong Tiếng Indonesia.
Từ pengucapan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là 發音, phát âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pengucapan
發音noun |
phát âmnoun Mereka bilang banyak orang Amerika menemukan nama asli kita sulit untuk diucapkan. Họ nói là nhiều người Mỹ khó phát âm được tên thật của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Itulah sebabnya setelah mengucapkan perumpamaan tersebut dan perumpamaan yang berhubungan, ia menyimpulkan, ”Demikian pulalah tiap-tiap orang di antara kamu, yang tidak melepaskan dirinya dari segala miliknya, tidak dapat menjadi muridKu.” Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
Kita bergabung dalam mengucapkan permohonan tulisan suci, “Tidak adakah balsam Gilead?” Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?” |
Menerima kata-kata yang diucapkan, memperoleh kesaksian tentang kebenarannya, dan menjalankan iman kepada Kristus menghasilkan suatu perubahan hati yang hebat dan tekad yang kuat untuk memperbaiki diri dan menjadi lebih baik. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
(Yesaya 26:1, 2) Kata-kata penuh sukacita ini diucapkan oleh orang-orang yang percaya akan Yehuwa. (Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Jangan mengucapkan rentetan kata secara cepat sehingga maknanya menjadi kabur bagi pendengar Saudara. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
Hukum itu juga mengatur ucapan syukur dan persembahan ikrar, yang semuanya bersifat sukarela. Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
Hal ini disebut JAWS, pekerjaan akses dengan ucapan, dan kedengarannya seperti ini. Nó được gọi là JAWS, Job Access With Speech (truy cập với lời nói) nghe nó như thế này: |
Tiga bahasa Uralic yang paling sering diucapkan seperti Hungaria , Finlandia , dan Estonia , semua termasuk dalam Finno -Ugric. Ba ngôn ngữ được nói nhiều nhất trong ngữ hệ Ural - gồm tiếng Hungary, tiếng Phần Lan và tiếng Estonia - đều nằm trong nhóm ngôn ngữ Phần Lan-Ugria. |
Seorang ibu yang mengoreksi anaknya akan kadang-kadang mendahului kata-katanya dengan mengucapkan sesuatu untuk menarik perhatian anak itu. Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý. |
Apakah pasangan, anak-anak, dan anggota keluarga kita lainnya juga merasakan kuasa dari doa-doa kita yang diucapkan kepada Bapa untuk kebutuhan dan keinginan khusus? Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không? |
Kita sering mendengar ucapan ”terima kasih”, ”terima kasih kembali”, atau ungkapan serupa dari bibir Saksi-Saksi yang muda dan yang tua serta yang baru dan yang kawakan seraya mereka bergabung dalam ibadat dan persaudaraan yang bahagia. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Dan mereka yang mendapat hak istimewa untuk mengucapkan doa sedemikian hendaknya memikirkan agar doa itu dapat didengar, karena mereka bukan hanya berdoa untuk diri sendiri tetapi juga demi kepentingan seluruh sidang. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Yehuwa mengetahui aktivitas, pikiran, dan kata-kata kita bahkan sebelum kita mengucapkannya. Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói. |
Aku harus mengucapkan selamat tinggal sekarang. Bây giờ tôi nói lời chia tay đây. |
Tinggalkan aku. / Itu ucapan yang menyenangkan. Đó là một lời phản đối yếu ớt. |
Itulah sebabnya kita harus mengajar melalui teladan dan dengan kesaksian bahwa perkataan dari pemimpin Imamat Melkisedek yang hebat Raja Benyamin adalah benar.5 Itu adalah kata-kata kasih yang diucapkan dalam nama Tuhan melalui Imamat Melkisedek. Đó là lý do tại sao chúng ta cần phải dạy bằng tấm gương và bằng chứng ngôn rằng những lời nói của Vua Bên Gia Min, vị lãnh đạo vĩ đại nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, là chân chính.5 Đó là những lời yêu thương được nói trong danh của Chúa mà chức tư tế này thuộc về Ngài. |
Kebisuan Yehezkiel menyiratkan bahwa ia tidak dapat berbicara apa-apa sejauh mengucapkan kata-kata yang bermakna nubuat bagi orang Israel. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
Jika itu dapat ditulis dengan pena dan tinta, mengapa nama itu tidak boleh diucapkan, yang jauh lebih baik daripada ditulis dengan pena dan tinta? Nếu người ta có thể dùng bút và mực viết danh ấy, thì tại sao họ lại không nói đến được, vì nói còn tốt hơn là dùng bút và mực để viết ra? |
Yuan tak pernah mengucapkan satu kata tentangnya Viên Liệt chưa từng thốt ra nửa lời, |
Orang Farisi itu berdiri dan berdoa dalam hatinya begini: Ya Allah, aku mengucap syukur kepada-Mu, karena aku tidak sama seperti semua orang lain, bukan perampok, bukan orang lalim, bukan pezina dan bukan juga seperti pemungut cukai ini. “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
Kata Yunani rha·kaʹ (Rbi8-E, catatan kaki) yang diterjemahkan menjadi ”suatu kata penghinaan yang tidak pantas diucapkan” berarti ”kosong” atau ”tidak berakal”. “Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”. |
Aku tahu kau takkan membiarkanku pergi tanpa mengucapkan selamat tinggal. Tôi biết cô sẽ không để tôi đi mà không nói lời tạm biệt. |
+ 20 Juga, ada sumpah yang diucapkan tentang dia 21 (karena memang, ada yang menjadi imam tanpa suatu sumpah tentang mereka, sedangkan orang ini menjadi imam melalui sumpah yang Allah ucapkan tentang dia, yaitu, ”Yehuwa* telah bersumpah, dan Dia tidak akan berubah pikiran,* ’Kamu adalah imam selamanya’”),+ 22 sehingga Yesus menjadi jaminan untuk sebuah perjanjian yang lebih baik. + 20 Ngoài ra, vì chức tế lễ ấy chẳng phải được ban mà không có lời thề 21 (vì quả đã có những người trở thành thầy tế lễ mà không có lời thề, nhưng người này đã trở thành thầy tế lễ nhờ lời thề của đấng đã phán về người rằng: “Đức Giê-hô-va* đã thề và sẽ không đổi ý:* ‘Con là thầy tế lễ muôn đời’”),+ 22 nên Chúa Giê-su đã trở thành sự bảo đảm* cho một giao ước tốt hơn. |
Ia menyatakan, ”Mulut orang adil-benar adalah yang mengucapkan hikmat dengan suara rendah.” Ông nói: ‘‘Miệng người công chính niệm lẽ khôn ngoan”. |
Jadi, jika orang Yahudi, yang menggunakan Alkitab dalam bahasa Ibrani asli, tidak mau mengucapkan nama Allah bila mereka melihatnya, maka kebanyakan ”orang Kristen” mendengar Alkitab dibacakan dari terjemahan Latin yang tidak menggunakan nama itu. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pengucapan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.