penis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penis trong Tiếng Indonesia.
Từ penis trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dương vật, chim, Dương vật, 陽物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penis
dương vậtnoun Mereka bahkan memasukkan penisnya dalam sebuah guci besar. Họ thậm chí để dương vật của ông ấy trong cái lọ lớn. |
chimnoun Lubitchich, pernahkah kau bilang padanya betapa kecil penisnya? Lubitchich, anh có nói với hắn là chim hắn nhỏ cỡ nào chưa? |
Dương vậtnoun (organ reproduksi laki-laki) Itu obat untuk pembuluh darah penis, dan kau amat malu, jadi harus pergi... Dương vật của anh bị nghẽn tĩnh mạch nhưng anh rất xấu hổ... |
陽物noun |
Xem thêm ví dụ
Mereka seharusnya memotong semua penis para detektif! Họ nên cắt cái đó của tất cả các thanh tra đi! |
Semua yang berpenis pasti mudah untuk ditipu Tên đực rựa nào cũng dễ bị dụ. |
Sekantung penis. Một gói trym |
Kau bisa mengisap penisku, sayang. You can suck my dick, baby! |
Seperti apa rasa penisnya? Cái đó của anh ta mùi vị thế nào? |
Mereka, kuat tangan berani yang menekan saya untuk perutnya dan menekan saya untuk menggosok penisnya terhadap aku, yang tampaknya siap untuk meledak dari celananya. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
Aku hanya belum pernah melihat simpul yang diikat pada penis. Tôi chưa bao giờ thấy Cái đó được buộc nút như vậy. |
Penis biasanya tidak dibersihkan dulu sebelum dimasukkan ke mulut. Việc thanh môn thường không được mở trước khi mở miệng tạo nên âm khép. |
Tuhan ampuni aku karena tak paham petunjuk yang diberikan padaku, lewat penis lemasmu,....... yang membuat hasrat bercintamu hilang. Chúa thứ lỗi cho tôi vì không nhìn ra ẩn ý anh chỉ cho tôi bằng dương vật mềm oặt của anh, và nó cũng " thất thường " hệt như tính khí của anh. |
Maskudku, saat kehidupan menaruh penis di mulutmu, kau harus melakukanya. Ý tôi muốn nói là đôi khi cuộc đời dí chim vào mồm ông, thì ông đành hưởng chim thôi. |
Kudengar pangeran adalah bangsawan berpenis besar. Tôi cũng nghe nói tên hoàng tử là thằng đểu. |
Kenapa Tuhan harus memberiku penis konyol ini? Tại sao Chúa lại phải cho tôi cái dương vật ngu ngốc ấy? |
Kedengarannya seperti penisnya tersedot penghisap debu. Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy. |
Aku hanya memikirkan tentang penismu Dan betapa aneh kelihatannya. Tôi đang nghĩ về " cái ấy " của ông, chắc hẳn nó phải kì dị lắm. |
Hei, apa kau pikir dia akan menghisap penisku untuk 1 dolar? Này, mày có nghĩ mụ ta sẽ thổi kèn cho tao với giá một đôla không? |
Penismu yang terkenal pastinya sangat berharga buatmu. " Của quý " nổi tiếng của ngươi hẳn quý giá với ngươi lắm. |
Memotong ujung penis laki-laki cuma karena buku berusia ribuan tahun tentang tabib bernama Musa, yang menyuruh melakukannya? Cắt đi phần chóp của cái ấy của đàn ông vì 1 gã trong cuốn sách cả ngàn năm tên Moses nói phải làm thế? |
Aku tak kan tinggalkan dia di bandara bersama 6 orang dengan penis di tangannya. tôi sẽ không bỏ rơi họ tại sân bay, 6 người bị bỏ rơi. |
Penis aku di atas sudut. Bi của tớ đang nằm trong gốc ấy. |
" Ada anjing di penisku! " " Con chó gặm bi tao ". |
dan dia menanyakan seputar penis. Ba mẹ tao bắt tao đi bác sỹ tâm lý, và hắn hỏi tao về cái đó. |
Cambuk. Penisku membengkak dikarenakan rasa sakit. Dương vật của ta, sưng phồng lên vì đau. |
Dengan penis kami! đóng = trym! |
Ukuran penis, penis bentuk, sudut tikungan. Kích cỡ " cái ấy ", hình thù " cái ấy ", rồi góc " uốn cong " nữa. |
Dan orang yang melihat tepat di penis Anda. anh ta còn nhìn trộm chim cậu kìa |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.