पेन्सिल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पेन्सिल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पेन्सिल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पेन्सिल trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là bút chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पेन्सिल

bút chì

noun

Xem thêm ví dụ

आप पेंसिल आइकन का इस्तेमाल करके, अपने मौजूदा दर्शकों को टारगेटिंग पिकर से ऐक्सेस कर सकते हैं, उसमें बदलाव कर सकते हैं या हटा सकते हैं [Template] उस दर्शक के आगे.
Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó.
स्मारक की हाज़िरी का रिकॉर्ड रखने के लिए यह कागज़ और पेंसिल, निकारागुआ में एक कालकोठरी से दूसरी कालकोठरी में आगे बढ़ायी जाती थी
Giấy và bút chì được chuyền từ phòng giam này sang phòng giam khác để ghi số người dự Lễ Tưởng Niệm tại nhà tù ở Nicaragua
सारणी के नमूनों को देखिए और एक हाथ में पेंसिल लेकर अपनी निजी सेवा सारणी बनाइए जो आपके और आपके परिवार के लिए सबसे उपयुक्त हो।
Hãy nhìn các thời khóa biểu mẫu, và với bút chì trong tay, hãy xem bạn có thể điều chỉnh thế nào cho phù hợp nhất với bạn và gia đình bạn và lấy đó làm thời khóa biểu rao giảng cá nhân.
"मेरे पास एक पेंसिल है जो तुम उदार ले सकती हो "
Anh có một cây bút chì, em có thể cầm.
ब्रूक्स, तुम्हारे पास कागज का एक टुकड़ा और एक पेंसिल है?
Ông có giấy và bút chì không?
मालिकाना हक से जुड़ी जानकारी अपडेट करने के लिए, 'मालिकाना हक' सेक्शन के ऊपरी दाएं कोने में मौजूद पेंसिल आइकॉन पर क्लिक करें.
Để cập nhật thông tin về quyền sở hữu, hãy nhấp vào biểu tượng bút chì ở góc trên bên phải của phần Quyền sở hữu.
कागज़, पेंसिल, किताबें और बच्चों के खिलौने
Giấy, bút, sách báo và trò chơi cho trẻ em
सामान्यतः कार्यक्रम के लिए वास्तव में जिन वस्तुओं की आपको ज़रूरत है वह है आपकी बाइबल, गीत-पुस्तक, एक मध्य-आकार का नोट पैड, और एक पेन या पेंसिल
Thường thường tất cả những gì bạn cần đem theo là cuốn Kinh-thánh, cuốn bài hát, một quyển vở khổ trung bình và một cây viết.
पेंसिल और मोम के रंगों से बने इस चित्र से क्या आपका मोल कहीं बढ़कर नहीं?
Chẳng lẽ bạn không có giá trị hơn bức họa vẽ bằng phấn và chì than sao?
पहले हाथों के बारे में विचार कीजिए: हाथों को पीछे कसकर पकड़ना, बगल में अकड़े हुए रखना या वक्ता के स्टैन्ड को कसकर पकड़ना; हाथ बार-बार जेबों में डालना, कोट का बटन बार-बार लगाना, बिना उद्देश्य के गाल, नाक और चश्मे की तरफ हाथ का जाना; अधूरे हाव-भाव; घड़ी, पेन्सिल, अंगूठी या नोट्स के साथ खेलना।
Trước hết hãy xem tay của bạn: chắp tay sau lưng, tay buông xuôi cứng đơ hay bám chặt lấy bệ giảng; liên tiếp đút tay vào túi xong lại lấy ra, tháo nút áo rồi cài lại, vu vơ đưa tay lên sờ má, sờ mũi, sờ mắt kính, hay làm những cử chỉ nửa chừng; lấy tay mân mê đồng hồ, viết chì, cái nhẫn hay các giấy tờ của bài giảng.
चरण जोड़ने या उनमें बदलाव करने के लिए पेंसिल के निशान पर क्लिक करें.
Hãy nhấp vào biểu tượng bút chì chỉnh sửa để thêm hoặc chỉnh sửa các bước.
यह मूल्य कैनवस पर पेंसिल के मृदु प्रभाव को नियंत्रित करता है
Giá trị này điều khiển hiệu ứng làm mịn của bút chì dưới bức vẽ
ये एक पेंसिल है जिसमें कुछ खाँचे बने हैं।
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
एक faking पेंसिल के साथ!
Bằng một cái bút chì!
नक़ल पर एक नये अस्ध्ययन में, फ्रांस की यूनिवर्सिटी ऑफ़ क्लेरमोंट - फेरांड में, व्यक्तियों को निर्णय लेने को बोला गया कि एक मुस्कान असली है या नकली, जब उन्होंने अपने मुहं में एक पेंसिल पकड़ी हो मुस्कान वाली मॉस-पेशियाँ दबाने के लिए.
Trong một nghiên cứu về sự bắt chước của đại học Clermont-Ferrand ở Pháp, các tình nguyện viên đã được hỏi để xác định đâu là nụ cười thật đâu là nụ cười giả trong khi ngậm một chiếc bút chì trong miệng để cản trở các cơ gây cười.
अगर आपको वाक्य के कुछ हिस्सों को बोलने में दिक्कत हो रही है, जिस वजह से आप बार-बार गलत जगह पर रुक रहे हैं, तो पेंसिल से निशान लगाकर उन सारे शब्दों को जोड़ दीजिए।
Nếu thấy lối hành văn nào đó khó đọc và bạn cứ ngừng sai chỗ, hãy dùng bút chì khoanh lại tất cả những chữ tạo nên nhóm từ khó đọc.
२१ यदि, दूसरी ओर, आप अपने अभ्यास पठन में पाते हैं कि आपके लिए कुछ वाक्य अटपटे हैं और आप बार-बार ग़लत जगहों पर रुकते हैं, तो आप पेन्सिल से चिन्ह बना सकते हैं जिससे आप एक वाक्यांश के सभी शब्दों को एक साथ जोड़ सकते हैं।
21 Mặt khác, nếu khi tập đọc, bạn thấy có một vài câu khó khăn đối với bạn và bạn cứ tạm ngừng sai chỗ nhiều lần, thì bạn hãy dùng viết chì nối liền tất cả những chữ nào hợp thành một nhóm từ.
मैन्युअल रूप से डाला गया पता: अगर आपने मैन्युअल रूप से पता डाला था, तो उस पते पर होवर करें और पेंसिल आइकन पर क्लिक करके अपनी स्थान जानकारी संपादित करें.
Địa chỉ đã nhập theo cách thủ công: Nếu bạn đã nhập địa chỉ theo cách thủ công, hãy di chuột qua địa chỉ đó và nhấp vào biểu tượng bút chì để chỉnh sửa thông tin vị trí của mình.
पीछे की तरफ हाथ बाँधकर खड़े रहना, दोनों हाथों को शरीर से सटाए रखना या स्पीकर स्टैंड को कसकर पकड़ना; बार-बार हाथों को जेब के अंदर-बाहर करना, कोट के बटन बंद करना और खोलना, बिना मतलब के अपनी ठोड़ी, नाक, चश्मे को छूना; घड़ी, पेंसिल, अँगूठी, या कागज़ों को बार-बार उठाना; अचानक या अधूरे हाव-भाव करना—ये सभी इस बात की निशानियाँ हैं कि आप शांत और संतुलित नहीं हैं।
Chắp tay sau lưng, tay buông xuôi cứng đơ hay bám chặt lấy bục giảng, liên tiếp đút tay vào túi xong lại lấy ra, tháo nút áo rồi cài lại, vu vơ đưa tay lên sờ má, mũi, mắt kiếng; tay mân mê đồng hồ, viết chì, nhẫn, hay giấy ghi chép; tay có điệu bộ nửa chừng—tất cả động tác này biểu hiện sự thiếu điềm tĩnh.
यह पेंसिल की एक लकीर में भी पाया जाता है, कभी एक परत में, तो कभी कई परतों में।
Một đường vẽ bằng bút chì có thể chứa lượng nhỏ graphen trong một hoặc nhiều lớp.
दोस्त, वहाँ अपने पेंसिल में एक छोटे से आधा किलो रखो.
Hãy thoa 1 ít lên chỗ đó, anh bạn.
आप नेविगेशन मेन्यू में पहले होटल कैंपेन और फिर पेज मेन्यू में जगहें और उसके बाद पेंसिल आइकॉन [Rename] पर क्लिक करके ऐसा कर सकते हैं.
Để thực hiện việc này, bạn hãy nhấp vào các Chiến dịch khách sạn trong menu điều hướng, sau đó vào Vị trí trong menu trang và nhấp vào biểu tượng bút chì [Rename].
पेंसिल के बिना, लोग ठीक आंकलन कर पाए लेकिन मुहं में पेंसिल रखने पर जो मुस्कान उन्होंने देखी, वो उसकी नक़ल नहीं कर पाए तब उनका आंकलन सही नहीं हुआ
Nếu không sử dụng bút chì, các tình nguyện viên là những người phán xét tuyệt với, Nhưng khi có bút chì trong miệng, khi họ không thể bắt chước nụ cười họ nhìn thấy, sự phán đoán của họ đã bị hạn chế.
कई हफ्तों की कोशिश के बाद जब विद्यार्थियों ने पेंसिल को ठीक से पकड़ना और उससे लिखना सीख लिया, तो एक बड़ी मुस्कान के साथ ज़ोर से बोले: “अब मैं आसानी से कागज़ पर कलम चला पा रहा हूँ।”
Sau nhiều tuần rán sức cầm viết, một số người này đã tươi cười thốt lên: “Tôi có thể nhẹ nhàng di chuyển tay trên trang giấy!”

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पेन्सिल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.