perawan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perawan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perawan trong Tiếng Indonesia.
Từ perawan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gái trinh, trinh nữ, trinh tiết, Trinh tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perawan
gái trinhnoun Dan semua orang dan kau tidak berpikir Ryan tidak akan melakukannya dengan perawan. Ai cũng biết Ryan sẽ ko làm thế với 1 cô gái trinh. |
trinh nữnoun Tempat lebih baik untuk memelihara keperawanan dibandingkan di antara perawan lain? Còn chỗ nào để bảo toàn trinh tiết tốt hơn là giữa những trinh nữ khác? |
trinh tiếtnoun Tempat lebih baik untuk memelihara keperawanan dibandingkan di antara perawan lain? Còn chỗ nào để bảo toàn trinh tiết tốt hơn là giữa những trinh nữ khác? |
Trinh tiết
Tempat lebih baik untuk memelihara keperawanan dibandingkan di antara perawan lain? Còn chỗ nào để bảo toàn trinh tiết tốt hơn là giữa những trinh nữ khác? |
Xem thêm ví dụ
Secara kebetulan, pada malam sebelumnya, saya dituduh bertanggung jawab atas keadaan yang menyedihkan dari para tahanan lain karena saya tidak mau ikut dalam doa mereka kepada Perawan Maria. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Voltase dari awan kilat yang besar bisa mencapai 100 KV dan bisa mengeluarkan energi hingga 250 kWh. Điện áp của các đám mây có tia sét có thể cao tới 100 MV và năng lượng giải phóng tới 250 kWh. |
Perawan jalang. Một phụ nữ thực thụ. |
Pendeta membawa mu kemari dari panti asuhan supaya kau kehilangan keperawanan mu, ya kan? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
Untuk sesaat saya nyaris tidak dapat melihat siapa pun di antara jemaat, tetapi saya dapat melihat dan merasakan senyum yang cemerlang serta menawan dari para Orang Suci kita. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
Mereka membeli tiruan kuil mini bergambar dewi tersebut dan memujanya dengan cara yang luar biasa, sebagai wanita, ratu, perawan, ”pribadi yang mendengar dan menerima doa” mereka. Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn bà là Nữ Thần vĩ đại, đức bà của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”. |
Dia tidak perawan. Nghe này, cậu ấy không phải là trai tân. |
Ia menyanjung sang Pencipta, yang memungkinkan bola bumi kita menggantung pada kehampaan ruang angkasa dan membentangkan awan-awan yang penuh air di atas bumi. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
Tinggal di menara yang sangat tinggi, hingga menyentuh awan. Sống trong một tòa tháp cao tới mức chạm mây. |
Hikmah apa saja yang saudara pelajari dari perumpamaan tentang sepuluh perawan dan tentang talenta? Bạn rút tỉa được bài học nào từ dụ ngôn về những người nữ đồng trinh và về ta-lâng? |
+ Kami menawan setiap pemikiran untuk membuatnya taat kepada Kristus, 6 dan kami siap menghukum siapa saja yang tidak taat,+ setelah kalian menunjukkan bahwa kalian taat sepenuhnya. 5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời. |
Namun, saudara-saudara tidak membiarkan hal ini menghalangi mereka, mengingat kata-kata Pengkhotbah 11: 4, ”Ia yang memperhatikan angin tidak akan menabur benih; dan ia yang memandang awan-awan tidak akan menuai.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
Planet terbentuk sebagai proses kebetulan dari pembentukan bintang dari awan gas yang sama seperti bintang itu sendiri. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
Seperti cumi-cumi raksasa, gurita raksasa bisa menyamarkan diri dengan mengubah warna tubuhnya, menggunakan semburan jet untuk meluncur di air, dan meloloskan diri dari bahaya dengan menyemprotkan awan tinta yang pekat. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
Selanjutnya, epidemi AIDS yang dikobarkan oleh obat-obat bius dan gaya hidup yang amoral, menebarkan awan gelap atas bagian yang besar dari bumi. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
13 ”Kalau seorang pria menikahi seorang wanita dan melakukan hubungan dengannya, tapi kemudian membencinya,* 14 lalu menuduhnya melakukan perbuatan buruk dan merusak nama baiknya dengan berkata, ’Saya menikahi wanita ini, tapi waktu melakukan hubungan dengannya, ternyata dia sudah tidak perawan lagi,’* 15 ayah dan ibu wanita itu harus membawa bukti yang menyatakan bahwa anaknya masih perawan kepada para pemimpin kota itu di gerbang kota. 13 Nếu một người đàn ông cưới vợ và quan hệ với vợ nhưng sau đó lại ghét* cô, 14 cáo buộc cô có hành vi sai trái và bôi nhọ danh tiếng của cô mà rằng: ‘Tôi đã lấy người đàn bà này làm vợ nhưng khi quan hệ với cô ta, tôi không thấy điều gì chứng tỏ cô ta còn trinh trắng’, 15 thì cha mẹ cô gái phải đưa ra bằng chứng về sự trinh trắng của cô cho các trưởng lão tại cổng thành. |
Sewaktu turun dari pesawat, kami berdiri di atas apa yang saya sebut sebagai terumbu karang di tengah awan. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
Hanya setelah semua perkembangan inilah, awan dapat menjatuhkan curah hujan ke bumi untuk membentuk arus yang membawa air kembali ke laut. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
Kelima perawan yang ”telah siap masuk bersamanya ke pesta pernikahan; dan pintu ditutup”. Những người này “chực sẵn... đi với người cùng vào tiệc cưới, và cửa đóng lại”. |
Dan awan kecil yang indah itu sebenarnya adalah kebakaran akibat ulah manusia. Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên. |
Awan tebal menyelubunginya. Ông bị đám mây dày đặc bao phủ. |
Lebih dari 40 tahun telah berlalu, tetapi ide-ide dari Erich Von Daniken, masih menawan hati para penganutnya dan menggagalkan skeptis hari ini Bốn thập kỷ đã trôi qua, nhưng ý tưởng mà Erik Von Däniken đã nêu ra vẫn lôi cuốn những người tin theo giả thuyết của ông, và đang làm nản lòng chủ nghĩa hoài nghi cho tới tận hôm nay. |
13 Akan tetapi, perhatikan bahwa meskipun kita hendaknya memandang ”begitu banyak saksi bagaikan awan” sebagai anjuran untuk ”berlari dengan tekun dalam perlombaan yang ditaruh di hadapan kita”, kita tidak diperintahkan untuk menjadi pengikut mereka. 13 Tuy nhiên, hãy lưu ý là dù chúng ta xem “nhiều người chứng-kiến [nhân chứng]... như đám mây rất lớn” như là một sự khuyến khích để “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, song Đức Chúa Trời không bảo chúng ta trở thành môn đồ họ. |
+ Selama awan itu ada di atas tabernakel, mereka akan tetap berkemah. + Chừng nào đám mây còn ở trên lều thánh thì họ vẫn đóng trại. |
Hujan lebat telah berakhir dan kabut abu- abu dan awan telah tersapu pergi di malam hari oleh angin. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perawan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.