percaya diri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percaya diri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percaya diri trong Tiếng Indonesia.
Từ percaya diri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tự tin, sự tự tin, tin cẩn, sự tin tưởng, tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percaya diri
tự tin(self-confident) |
sự tự tin(self-confidence) |
tin cẩn
|
sự tin tưởng
|
tin cậy
|
Xem thêm ví dụ
Dia sangat percaya diri, dia bisa berbaur dengan semuanya. Anh ấy thật táo bạo, anh ấy có thể đi với bất cứ thứ gì. |
Ancaman terhadap kesanggupan kita untuk berpikir jernih ialah kecenderungan untuk terlalu percaya diri. Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. |
Anak-anak bisa semakin tidak percaya diri, terutama jika jerawat mulai muncul. Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn. |
Seseorang yang percaya diri mungkin dianggap agresif, sementara orang yang pendiam dapat dianggap penuh muslihat. Người tự tin có thể bị cho là thích chơi nổi, còn người dè dặt thì bị xem là giả dối. |
23 Allah membiarkan mereka merasa percaya diri dan aman,+ 23 Đức Chúa Trời để chúng nên tự tin và vững vàng,+ |
Mereka percaya diri dan tekun. Các em tự tin và quyết tâm cao. |
Itu terbukti menjadi pengalaman menakjubkan yang benar-benar meningkatkan rasa percaya diri saya. Đây là một kinh nghiệm tuyệt vời đã giúp tôi có lòng tự tin rất nhiều. |
Kepercayaan diri Anda, James. Tin vào chính mình, James. |
● Mengapa anak muda cenderung merasa kurang percaya diri? ● Các bạn trẻ thường thiếu tự tin vì lý do gì? |
Hasilnya, saya semakin percaya diri.” Điều này nhanh chóng giúp tôi tự tin hơn”. |
Namun, ia tidak terlalu percaya diri, merasa bahwa ia pasti akan menang. Tuy vậy, ông không quá tự tin, nghĩ rằng mình sẽ không thua cuộc. |
Saat remaja, Anda mungkin merasa kurang percaya diri. Có lẽ bạn cảm thấy thiếu tự tin trong những năm hình thành nhân cách. |
Elżbieta terkenal sebagai seorang wanita yang sangat kuat, percaya diri dan kuat fisiknya. Elisabeth được cho là một người rất mạnh mẽ, tự tin và mạnh mẽ về thể chất. |
Semuanya berbalik pada itu, dan chap tidak bisa menemukan kata- kata cukup kuat untuk mengungkapkan rasa percaya dirinya. Tất cả mọi thứ quay trên đó, và các chap không thể tìm thấy từ đủ mạnh để thể hiện sự tự tin của mình. |
Kau tampak lebih percaya diri daripada saat pertama kali bertemu di bar. Để tôi nói anh điều này nhé, giờ anh có vẻ tự tin hơn nhiều anh chàng đẩy tôi ra ở quán nhậu cách đây không lâu đấy. |
Stabilitas yang diberikan memberikan para petani kepercayaan diri untuk menanam modal. Sự ổn định mà điều này đem lại giúp những người nông dân có đủ tự tin để đầu tư. |
Mengembalikan kepercayaan dirimu. Lấy lại tự tin. |
Akhirnya, saya lebih percaya diri.” Từ từ tôi càng tự tin hơn”. |
Apa yang dapat kita lakukan untuk menguatkan rasa percaya diri rekan dinas kita, dan mengapa hal ini penting? Làm thế nào chúng ta có thể giúp bạn đồng hành tự tin hơn, và tại sao điều này quan trọng? |
Percaya diri sendiri. Hãy tin bản thân mình. |
Dan Anda liha rasa percaya diri hampir pulih, tapi tidak sepenuhnya. Và bạn thấy dòng chữ sự tự tin hầu như xuất hiện lại, nhưng không hẳn. |
Aku masih percaya diriku adalah semua itu. Tôi vẫn tin rằng cái tôi của mình vẫn luôn luôn như vậy |
Hasilnya mereka lebih percaya diri dan kemampuan mereka pun meningkat. Nhờ thế, họ càng phát huy khả năng của mình”. |
Manny, bagaimana kau bertarung dengan begitu percaya diri? Manny, sao anh đánh tự tin vậy? |
● Mengapa kamu perlu punya rasa percaya diri dalam kadar yang sehat? ● Tại sao cần xem trọng phẩm giá của mình? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percaya diri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.