persamaan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persamaan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persamaan trong Tiếng Indonesia.
Từ persamaan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là phương trình, Bằng nhau, Phương trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persamaan
phương trìnhnoun Amelia, Ayahmu sudah memecahkan persamaan itu bahkan sebelum aku pergi. Amelia, cha cô đã giải được phương trình đó từ trước khi tôi ra đi. |
Bằng nhau
Semua faktor itu dianggap memiliki pengaruh yang sama. Tất cả đều có trọng số bằng nhau. |
Phương trình
Persamaan terpadu tunggal menjelaskan segala sesuatu di alam semesta. Một phương trình duy nhất có thế giải thích mọi thứ trong vũ trụ này. Thật sao? |
Xem thêm ví dụ
Orang-orang Kristen yang memiliki minat yang tulus kepada satu sama lain tidak merasa sulit dalam mengungkapkan kasih mereka secara spontan kapan pun sepanjang tahun. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Kurasa aku akan bahagia bersamanya. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
Nampaknya, sama sekali tidak ada limbah kertas di desa ini. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Pada tahun yang sama, para perintis istimewa datang dari Portugal. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Bersama kedua anak saya sekarang Với hai con tôi hiện nay |
Selain itu, semua data yang ditransfer menggunakan Google Ads API (AdWords API) harus diamankan menggunakan setidaknya enkripsi SSL 128 Bit, atau untuk transmisi secara langsung dengan Google, setidaknya sama amannya dengan protokol yang diterima oleh server Google Ads API (AdWords API). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Khotbah dan pembahasan bersama hadirin berdasarkan Menara Pengawal 15 Juli 2003, halaman 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
Dan kita perlu bekerja bersama untuk mengangkat angkatan muda dan menolong mereka meraih potensi ilahi mereka sebagai pewaris kehidupan kekal. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
Semasa di bumi, ia mengabar dan berkata, ”Kerajaan surga sudah dekat,” dan ia mengutus murid-muridnya untuk melakukan hal yang sama. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
2:1-3) Selama berabad-abad setelah itu, ”pengetahuan yang benar” tidak berlimpah sama sekali, bukan hanya di kalangan orang yang tidak tahu apa-apa tentang Alkitab melainkan juga di kalangan orang yang mengaku Kristen. Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”. |
Luar biasa, mereka perimeter hampir sama ke Piaramide Agung Giza Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah. |
Mengakses strategi penawaran dan tautan situs bersama Truy cập chiến lược đặt giá thầu và liên kết trang web được chia sẻ |
(Ayub 38:4, 7; Kolose 1:16) Diberkati dengan kemerdekaan, kecerdasan, dan perasaan, makhluk-makhluk roh yang perkasa tersebut memiliki kesempatan untuk menjalin ikatan yang pengasih —dengan satu sama lain dan, yang terutama, dengan Allah Yehuwa. (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Pembahasan bersama hadirin berdasarkan buku Bertukar Pikiran, halaman 9, paragraf 1-2. Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2. |
Namun, saya kemudian tahu bahwa Abraham yang kami bicarakan ternyata tidak sama. Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
Jika nilai anggaran Anda sama selama satu bulan, sedangkan biaya yang terakumulasi melebihi batas bulanan yang diizinkan pada bulan tersebut, Anda hanya akan ditagih sesuai dengan batas bulanan Anda. Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. |
Sebagai contoh, lima tahun sebelum kecelakaan yang diceritakan di atas, ada teman ibu John yang anaknya tewas karena mencoba menyeberangi jalan raya yang sama! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Mereka menyadari ini adalah tujuan bersama yang telah mereka temukan bersama komunitas perlindungan. Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. |
Tetapi, bila semuanya digunakan secara bersamaan untuk menghasilkan bunyi ujaran, mereka bekerja sebagaimana halnya jari-jari juruketik yang mahir dan pianis konser. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Seorang ibu pendatang bersama tiga anaknya pada masa Depresi Besar tahun 1930-an Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
(Daniel 7:1-3, 17) Melalui mimpi, Allah memberi tahu Yusuf dari Nazaret, ayah angkat Yesus, untuk melarikan diri ke Mesir bersama istri dan anaknya. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
Turun bersama #, bawa bola ke Gold Thua # điểm, chuyền bóng cho Gold |
Pada saatnya, bersama-sama para sister itu mempersiapkan pesan pengajaran berkunjung untuk dibagi- kan di rumah-rumah sister lainnya. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Kalau kita mau menemukan pembunuh Louis dan Greely, maka kita mesti bekerja sama! Nếu chúng ta muốn tìm lũ đã giết Louis và Greely, thì chúng ta phải làm việc cùng nhau! |
Soalnya kau dulu bertarung bersamaku melawan makhluk itu. Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persamaan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.