pertambangan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pertambangan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertambangan trong Tiếng Indonesia.
Từ pertambangan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khai thác mỏ, Khai thác mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pertambangan
khai thác mỏ
Mereka dijadikan budak di pertambangan, disuruh membangun kuil, dan menggali saluran air. Người Ai Cập bắt các nô lệ này đi khai thác mỏ, xây đền thờ và đào kênh. |
Khai thác mỏ
Mereka dijadikan budak di pertambangan, disuruh membangun kuil, dan menggali saluran air. Người Ai Cập bắt các nô lệ này đi khai thác mỏ, xây đền thờ và đào kênh. |
Xem thêm ví dụ
Seluruh 33 penambang diselamatkan dan dibawa ke permukaan pada 13 Oktober 2010, dengan penambang pertama keluar dari kapsul penyelamat Phoenix (Fénix 2) pukul 00.10 CLDT dan penambang terakhir keluar pada pukul 21.55 CLDT. Toàn bộ thợ mỏ đã được giải cứu đưa lên mặt đất vào ngày 13 tháng 10 năm 2010, người đầu tiên được thiết bị mang tên Phượng hoàng đưa lên vào lúc 00:10 CLDT vào ngày 13 tháng 10 năm 2010 và người cuối cùng được đưa lên lúc 21:55 CLDT cùng ngày. |
Montanuniversität Leoben merupakan anggota dari perkumpulan TU Austria, yaitu perkumpulan yang terdiri dari tiga universitas teknologi Austria yang menawarkan pendidikan dan melakukan penelitian dalam bidang penambangan, metalurgi, dan material. Montanuniversität Leoben là một thành viên của TU Áo, một hiệp hội ba trường đại học về công nghệ của Áo và cung cấp giáo dục và nghiên cứu về lĩnh vực khai thác mỏ, luyện kim và khoa học vật liệu. |
Sebelum pemanggilannya sebagai presiden Misi Chile Concepción Selatan pada tahun 2005, dia adalah manajer urusan korporasi untuk perusahaan pertambangan di Chile. Trước khi sự kêu gọi này của ông với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Chile Concepción South vào năm 2005, ông là giám đốc nội vụ cho một công ty hầm mỏ ở Chile. |
Penambangan bawah laut adalah proses pengambilan mineral yang relatif baru yang dilakukan di lantai samudra. Khai thác khoáng sản biển sâu là một quá trình thu hồi khoáng sản tương đối mới diễn ra dưới đáy biển. |
Apa ini Kota Tambang? Đây là một thị trấn khai mỏ hả? |
Friar Untuk memuja, bukan untuk mencintai, tambang murid. Anh em Đối với lâm câm, không yêu thương, tôi học sinh. |
Ini yang membawa kenari kedua di tambang batu bara padaku. Điều này dẫn đến con bạch yến thứ hai trong mỏ than. |
Maka, dengan ilustrasi tentang sebuah tambang batu, Yehuwa membesarkan hati mereka, ”Pandanglah gunung batu yang darinya kamu dipahat, dan rongga lubang yang darinya kamu digali ke luar. Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên! |
Galiung Manila mengangkut perak dari tambang-tambang di Meksiko ke entrepot Manila di Filipina koloni Spanyol. Những chuyến thuyền buồm Manila nổi tiếng chở bạc từ Mexico về phía Tây tới trung tâm buôn bán Manila, thuộc địa của Tây Ban Nha tại Philippines. |
Mantan komunitas penambang sendawa Chili dari Humberstone and Santa Laura dideklarasikan sebagai situs Warisan Dunia Unesco pada 2005. Cộng đồng dân cư vùng mỏ Humberstone và Santa Laura được tuyên bố là di sản thế giới vào năm 2005. |
Mereka bertambah ribuan org dgn membebaskan budak2 di tambang Lucania. chúng đã có thêm hàng ngàn khi giải phóng mỏ ở Lucania. |
Bukankah itu tergantung pada siapa tambang ini? Điều đó còn phụ thuộc vào con mồi đó là ai? |
Ada orang datang ke sini dua tahun lalu menculik anak lelaki dari pemberhentian, menjatuhkannya ke dalam lubang tambang. Hai năm trước có một tên... Bắt cóc một đứa trẻ từ một trạm dừng và bỏ nó trong một cái mỏ. |
Alat-alat yang digunakan para penambang Polandia, dan tambang di Dechy, dekat Sin-le-Noble, tempat Antoine Skalecki bekerja Các công cụ do thợ mỏ Ba Lan dùng và khu vực mỏ than ở Dechy, gần Sin-le-Noble, nơi anh Antoine Skalecki làm việc |
Terdapat sedikit bukti tindakan militer selama pemerintahan Niuserre; negara Mesir terus mempertahankan hubungan dagang dengan Byblos di pesisir Levant dan mengirim ekspedisi pertambangan dan penggalian ke Sinai dan Nubia Hilir. Có rất ít những chứng cứ về các hoạt động quân sự diễn ra dưới thời trị vì của Nyuserre; vương quốc Ai Cập vẫn tiếp tục duy trì mối quan hệ thương mại với Byblos ở khu vực ven biển Levant và tiến hành các cuộc viễn chinh để khai thác các mỏ đá quý và đá ở Sinai và Hạ Nubia. |
Jadi sekitar 20 tahun yang lalu, saya mulai mengotak-atik di garasi saya, mencoba mencari cara memisahkan material yang hampir sama ini satu sama lain dan akhirnya mendapati banyak teman-teman saya dari dunia pertambangan dan plastik dan kami mulai bepergian ke laboratorium pertambangan di seluruh dunia. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
Sejak akhir 1880-an sampai seterusnya, keluarga Rothschild memegang penuh kendali perusahaan tambang Rio Tinto. Từ cuối thập niên 1880 trở đi, gia tộc tiếp quản điều khiển công ty khai thác khoáng sản Rio Tinto. |
dan kegilaan buruh tambang. Những thợ mỏ tưng tưng. |
Saat berusia 32 tahun, ia telah mengumpulkan kekayaan yang besar dari profesinya sebagai insinyur dan konsultan pertambangan. Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ. |
Ini adalah tambang emas. Đó là một mỏ vàng. |
Untuk barang tambang, provinsi ini telah memiliki 132 cadangan mineral terbukti termasuk vanadium, titanium, dan litium yang terbesar di China. Tỉnh có hơn 132 loại khoáng sản có tiềm năng với trữ lượng của 11 loại; Trong số đó Tứ Xuyên có trữ lượng vanadium, titanium, và lithium lớn nhất Trung Quốc. |
Apakah ini disebabkan kerusakan tambang? Nó có thể là kết quả của việc phá hoại mỏ? |
Dan dengan tambang tepat di bawah, kayu membusuk dan rumah tenggelam. Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống. |
ROMEO Pertukaran sumpah setia- Mu cinta untuk tambang. ROMEO trao đổi lời thề trung thành của ngươi tình yêu cho tôi. |
Seperti tambang. Như bộ não của tôi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertambangan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.