pertanian trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pertanian trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertanian trong Tiếng Indonesia.
Từ pertanian trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nông nghiệp, 農業. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pertanian
nông nghiệpnoun Bila pertanian belum pernah mengalami hal itu, bagaimana pertanian bisa beradaptasi? Nếu nền nông nghiệp không trải qua thì làm thế nào nó thích nghi được? |
農業noun |
Xem thêm ví dụ
Sebagian besar tanahnya adalah pertanian memakai uap air. Chủ yếu là những trại hơi ẩm. |
Disana juga ada petani Jerman lainnya didekat kota Ark. Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark. |
Untuk membantu kita mempelajari kesabaran demikian, Alkitab menganjurkan kita untuk merenungkan teladan seorang petani. Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân. |
Dear Petani Boggis, Bunce, dan Bean, Xin chào nông dân Boggis, Bunce, và Bean thân mến, |
Pada bulan September atau Oktober, para petani di Constanza menyiangi dan membajak ladang mereka, membuat alur yang masing-masing berjarak 1 meter. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
Kepunahannya seringkali dikaitkan dengan upaya pemusnahan yang dilakukan oleh para petani dan pemburu bayaran. Sự tuyệt chủng của chúng được cho là do nỗ lực không ngừng nghỉ của những người nông dân và thợ săn tiền thưởng. |
Sebagian besar daerah pertanian mungkin takkan terpengaruh. Hầu hết các trang trại ở vành đai không phải chịu tác động. |
Dia bekerja sebagai buruh tani di Vermont; sebagai pelayan di Albany, New York; di sebuah hotel di New York City; kemudian sebagai pelayan di Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
Kau tinggal di pertanian. Anh sống trong một nông trại mà. |
Ini memberikan sebuah cara sederhana yang murah dan terukur untuk mengembalikan air ke ekosistem-ekosistem rusak ini, dan juga memberi para petani pilihan ekonomis dan memberi bisnis yang mengkhawatirkan jejak air mereka sebuah cara mudah untuk mengatasinya. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Tetapi 92% dari sisanya digunakan oleh satu industri: pertanian. Nhưng 92% lượng nước còn lại được sử dụng cho một ngành duy nhất: nông nghiệp. |
Kini, pertanian meliputi 2.5% dari jumlah PDB dan 3.6% dari ekspor Israel. Hiện nay, nông nghiệp chiếm 2,5% tổng GDP và 3,6% giá trị xuất khẩu. |
Dia adalah seorang gadis petani. Cô ta là một cô gái thôn quê. |
Pecahan dari tanah liat yang bertuliskan permohonan seorang buruh tani Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm |
Kemudian, jika kondisi membaik, sang petani menuai panen yang baik. Rồi, nếu thời tiết tốt hơn, ông gặt được vụ mùa tốt. |
Di antara yang pertama yang menjadi Saksi-Saksi Yehuwa di lembah pertanian kami adalah Maud Manser, putranya William, dan putrinya Ruby. Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby. |
Bocah petani itu lupa siapa dia dan dari mana dia berasal. Thằng nhà quê đó đã quên mất mình đến từ đâu. |
Orang-orang Yahudi di Galilea itu mengetahui bahwa dari berbagai jenis biji yang ditabur oleh para petani setempat, biji sesawi adalah yang paling kecil. Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất. |
Siklus hujan dan pabrik hujan ini membantu ekonomi pertanian secara efektif dengan nilai 240 miliar dolar di Amerika Latin. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
Gandum, unggas, susu, daging, dan babi, juga industri pangan dan anggur yang diakui adalah ekspor pertanian utama Prancis. Lúa mì, gia cầm, bơ sữa, thịt bò và thịt lợn và các loại thực phẩm chế biến là những mặt hàng nông nghiệp xuất khẩu chính của Pháp. |
Tampaknya, Abiya muda mengalami secara langsung kehidupan pertanian di negeri itu. Cậu bé A-bi-gia chắc hẳn gần gũi với đời sống nông nghiệp ở xứ sở mình. |
Penduduk kota dan pemilik tanah makmur karena perdagangan dengan Roma, tetapi petani setempat tidak banyak merasakan manfaatnya. Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
Ini adalah sistem cadangan untuk pertanian dunia. Đây là hệ thống dự trữ cho nền nông nghiệp thế giới. cho tất cả các ngân hàng hạt giống. |
Petani lokal menderita karena tanaman jagung tidak menghasilkan panen seperti biasanya. Các nông dân địa phương đang đau khổ vì cây ngô đang phát triển một cách không bình thường |
Dan ketiga, meningkatkan kesadaran para petani akan potensi industri ini. Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertanian trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.