पेट दर्द trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पेट दर्द trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पेट दर्द trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पेट दर्द trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đau dạ dày, đau bụng, sự đau bụng, đau, sự đau dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पेट दर्द
đau dạ dày(stomachache) |
đau bụng(bellyache) |
sự đau bụng(stomach-ache) |
đau
|
sự đau dạ dày(stomach ache) |
Xem thêm ví dụ
पेट दर्द एक आम समस्या है। Đau mãn tính là cơn đau kéo dài. |
पेट दर्द के कारण से एक निश्चित निदान करना कठिन हो सकता है, क्योंकि कई बीमारियों में ये लक्षण देखा जा शकता है। Xác định nguyên nhân có thể là khó khăn, bởi vì rất nhiều bệnh có thể gây ra triệu chứng này. |
अब वे ना तो दिन में काम कर सकते थे, ना ही रात को सो सकते, क्योंकि पेट-दर्द से वे तड़पते रहते थे। Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. |
अच्छा बताओ, क्या कभी आप बीमार पड़े हो?— शायद आपको उन दस कोढ़ियों के जैसी बड़ी बीमारी न हुई हो, मगर छोटी-मोटी बीमारी जैसे ज़ुकाम या पेट दर्द तो हुआ होगा। Chẳng hạn, em đã bệnh bao giờ chưa?— Có thể em chưa bao giờ bị bệnh nặng như mười người cùi, nhưng có lẽ đã bị cảm hoặc đau bụng. |
दरअसल हुआ यूँ कि लूसीया जब चार साल की थी, तो उसे पेट में ज़बरदस्त दर्द होने लगा। Khi Lucía lên bốn tuổi, cháu bắt đầu đau bụng dữ dội. |
पेट में तेज़ दर्द उठना, बार-बार उलटी होना, नाक और मसूड़ों से खून आना, काले रंग का मल होना और त्वचा के नीचे लाल-गुलाबी फफोले पड़ना। Đó là đau bụng dữ dội, nôn liên tục, chảy máu mũi, máu lợi, đi ngoài phân đen và bầm huyết dưới da. |
उनके पेट में मरोड़ उठेगी, वे दर्द से छटपटाएँगे, Chúng quặn thắt đau đớn |
हद-से-ज़्यादा तनाव की वजह से उन्हें पेट की बीमारी या सिर दर्द की समस्या शुरू हो सकती है। Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
मैं पेट दर्द या सिर दर्द का बहाना करता—कुछ भी करता जिससे जाना न पड़े। Tôi giả vờ bị đau bụng hoặc nhức đầu—bất cứ điều gì để tránh đi dự. |
मगर हुआ यह कि घर लौटने के कुछ ही दिनों बाद रोज़मेरी को पेट में और शरीर के दूसरे अंगों में बहुत ज़ोर का दर्द उठने लगा। Tuy nhiên, chỉ vài ngày sau khi về nhà, Rose Marie bắt đầu bị đau kinh khủng nơi vùng bụng và một số chỗ khác. |
लेकिन अचानक उनके पेट में दर्द होने लगा। Bỗng nhiên anh bị đau bụng. |
जी हाँ, धूम्रपान करनेवाले जापानी उन्हीं लक्षणों का अनुभव करते हैं जो दूसरी जगहों के धूम्रपान करनेवालों को होते हैं—मतली, साँस फूलना, खिजाऊ खाँसी, पेट दर्द, भूख मरना, जल्दी ज़ुकाम लगना, और शायद कुछ समय बाद फेफड़ों के कैंसर, हृदय रोग या दूसरी बीमारियों के कारण असमय मृत्यु होना। Vâng, những người Nhật hút thuốc cũng có cùng các triệu chứng như những người hút thuốc ở nơi khác—nôn mửa, khó thở, ho dai dẳng, đau bụng, ăn mất ngon, dễ bị cảm và có lẽ cuối cùng chết sớm vì ung thư phổi, bệnh tim hoặc những bệnh khác. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पेट दर्द trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.