फायदा उठाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ फायदा उठाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फायदा उठाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ फायदा उठाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lợi dụng, có ích, có lợi, bổ ích, khai thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ फायदा उठाना
lợi dụng(to exploit) |
có ích(profit) |
có lợi(profit) |
bổ ích(profit) |
khai thác(to exploit) |
Xem thêm ví dụ
32 और इन वकीलों का उद्देश्य फायदा उठाना था; और अपने काम के अनुसार उन्होंने फायदा उठाया । 32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ. |
15 मि: “अपने प्रचार समूह से कैसे पूरा-पूरा फायदा उठाएँ।” 15 phút: “Nhóm rao giảng—Làm sao nhận được lợi ích?”. |
शैतान ‘आँखों की ख्वाहिशों’ का कैसे फायदा उठाता है? Sa-tan dùng “sự ham muốn của mắt” như thế nào? |
8 इस धरती पर पैदा होनेवाले हर इंसान ने यहोवा की भलाई से फायदा उठाया है। 8 Tất cả những người đã từng sống đều hưởng lợi ích từ sự tốt lành của Đức Giê-hô-va. |
अगर हम कभी-कभार ही इस इंतज़ाम का फायदा उठाते हैं तो इसका मकसद पूरा नहीं होगा। Nếu khi học khi không, sự sắp đặt này sẽ không đạt mục tiêu. |
इब्रानी शास्त्र पढ़कर हम कैसे फायदा उठा सकते हैं? Khi đọc Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, chúng ta có thể làm điều hữu ích nào? |
हमारे दिलों पर परमेश्वर की व्यवस्था के होते हुए, हमें किस चीज़ का फायदा उठाना चाहिए? Có luật pháp Đức Chúa Trời ở trong lòng, chúng ta nên tận dụng mọi dịp làm gì? |
इस तरह वह अपने यहूदी होने का फायदा उठाकर पक्षपाती यहूदी अदालत में अपनी सफाई पेश कर सका। Như thế Phao-lô khéo dùng gốc gác của ông để biện hộ cho mình trước tòa án tối cao Do Thái đầy thiên kiến. |
अविवाहित हालात का पूरा-पूरा फायदा उठाइए Tận dụng đời sống độc thân |
कैद में भी हम मौके का फायदा उठाकर दूसरों को परमेश्वर के राज्य के बारे में बताते थे। Trong lúc ở tù chúng tôi cũng lợi dụng cơ hội để nói cho người khác biết về Nước Đức Chúa Trời. |
तो फिर, अगर हम अच्छे साथी चुनते हैं तो हम उनके अच्छे असर का फायदा उठा सकेंगे। Vậy, qua việc lựa chọn hợp lý các bạn bè cùng trang lứa, chúng ta có thể kiểm soát ảnh hưởng của họ đối với chúng ta. |
डैडी और मम्मी ने साहचर्य और संगति करने के सभी मौक़ों का पूरा-पूरा फ़ायदा उठाया। Cha và mẹ tận dụng mọi cơ hội để kết hợp và hội họp cùng anh em. |
प्रेरित पौलुस ने इसी बात का फायदा उठाकर वहाँ के अरियुपगुस पहाड़ पर एक ज़ोरदार भाषण दिया। Nhờ vậy, sứ đồ Phao-lô có thể nói một bài giảng thuyết phục trên đồi A-rê-ô-ba ở thành phố này. |
बदलते हालात का पूरा-पूरा फायदा उठाइए प्रहरीदुर्ग, 3/1/2003 Hãy tận dụng các hoàn cảnh thay đổi Tháp Canh, 1/3/2003 |
किसी पड़ोसी की लाचारी का फायदा उठाकर, मुनाफा कमाना गलत था।—निर्गमन 22:25. Lợi dụng cảnh hoạn nạn của người láng giềng nghèo túng là sai.—Xuất Ê-díp-tô Ký 22:25. |
प्रचार की सभाओं से पूरा-पूरा फायदा उठाइए राज-सेवा, 10/2006 Nhận lợi ích trọn vẹn từ buổi họp rao giảng Thánh Chức Nước Trời, 10/2006 |
प्रचार की सभाओं से पूरा-पूरा फायदा उठाइए Nhận lợi ích trọn vẹn từ buổi họp rao giảng |
▫ यहेजकेल और मीका के उदाहरणों से हम कैसे फ़ायदा उठा सकते हैं? □ Làm sao chúng ta có thể được lợi ích nhờ gương của Ê-xê-chi-ên và Mi-chê? |
(ख) सभाओं से पूरा फायदा उठाने में कौन-सी बातें शामिल हैं? (b) Việc tận dụng các buổi họp bao hàm điều gì? |
आप उन सारे इंतज़ामों का फायदा उठा रहे हैं, जो परमेश्वर ने अपने लोगों के लिए किए हैं। Bạn được lợi ích nhờ sự chăm sóc về thiêng liêng mà Đức Chúa Trời thể hiện đối với dân Ngài ngày nay. |
इसलिए यह बेहद ज़रूरी है कि अभी आपके सामने जो मौका है, आप उसका पूरा-पूरा फायदा उठाएँ! Tận dụng ngay cơ hội này là điều vô cùng quan trọng đối với bạn! |
• बाइबल में दी शांति से पूरा फायदा उठाने के लिए हम दूसरों की मदद कैसे कर सकते हैं? • Chúng ta có thể làm gì để giúp người khác hưởng lợi ích trọn vẹn từ sự an ủi mà Kinh Thánh mang lại? |
ऐसी परिस्थितियाँ जिनका फायदा उठाकर कुछ जवानों ने अपने विश्वास के बारे में बात की Một số em đã dùng những trường hợp sau đây để nói về tín ngưỡng mình |
13 आध्यात्मिक भोजन के इस इंतज़ाम का पूरा फायदा उठाने के लिए हम क्या कर सकते हैं? 13 Làm thế nào chúng ta có thể tận dụng trọn vẹn sự cung cấp này hầu nuôi dưỡng mình về thiêng liêng? |
इस मामले में उन्होंने पारिवारिक उपासना के इंतज़ाम का कैसे फायदा उठाया है? Họ đã dùng Buổi thờ phượng của gia đình để giúp con mình chuẩn bị cho thánh chức như thế nào? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फायदा उठाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.