फंस trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फंस trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फंस trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फंस trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trap-door, biến chứng, cạm bẫy, cái mồm, Jebakan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फंस

trap-door

(trap)

biến chứng

(complication)

cạm bẫy

(trap)

cái mồm

(trap)

Jebakan

(trap)

Xem thêm ví dụ

धन की इच्छा के जाल में फँस जाने के बजाय, मैंने पायनियर कार्य करने की योजना बनाई।
Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong.
(नीतिवचन 24:10) तो चाहे शैतान “गर्जनेवाले सिंह” की तरह हमला करे या फिर “ज्योतिर्मय स्वर्गदूत” बनकर हमें बड़ी चालाकी से फँसाना चाहे, उसका दावा एक ही है: वह कहता है कि अगर आप पर तकलीफें या परीक्षाएँ आएँ, तो आप यहोवा की सेवा करना छोड़ देंगे।
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
जोज़वे धूम्रपान के फंदे में नहीं फँसा
Josué không sa vào bẫy của thuốc lá.
कौन झगड़े रगड़े में फंसता है?
Ai có sự tranh-cạnh?
धन के लिए अत्यधिक लालसा ने शायद बाइबल सलाह की उनकी याद को धुँधला कर दिया होगा: ‘जो धनी होना चाहते हैं, वे परीक्षा, और फंदे में फंसते हैं, और अपने आप को नाना प्रकार के दुखों से छलनी बना लिया है।’—१ तीमुथियुस ६:९, १०.
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10).
मगर आगे चलकर “उसको भी अन्यजाति स्त्रियों ने पाप में फंसाया” यानी झूठे देवी-देवताओं की उपासना करने के लिए बहका दिया।—नहेमायाह 13:26; 1 राजा 11:1-6.
“Người cũng bị đàn-bà ngoại-bang xui cho phạm tội” vì đã bị họ khuyến dụ thờ tà thần.—Nê-hê-mi 13:26; 1 Các Vua 11:1-6.
आइए ऐसे तीन फँदों पर गौर करें जिनमें फँसकर आप अपने बच्चों में ‘पहले मैं’ की भावना बढ़ा रहे होते हैं। और यह भी कि आप इन फँदों से कैसे बच सकते हैं।
Hãy xem ba cái bẫy có thể thúc đẩy tinh thần ích kỷ trong con cái và cách để tránh những bẫy đó.
लोगों को फँसाने के लिए, पिशाच अकसर सभी रूप में प्रेतात्मावाद का प्रयोग करते हैं।
Để phỉnh gạt người ta, các quỉ thường dùng mọi hình thức của ma thuật.
४ मिसाल के तौर पर, क्या आपको पता है कि ज़्यादातर जवान लोग नशीली दवाइयाँ लेकर, अनैतिक कामों में फँसकर और दुनिया-भर के गंदे काम करके अपनी ज़िंदगी क्यों बरबाद कर लेते हैं?
4 Chẳng hạn, bạn có bao giờ tự hỏi tại sao có quá nhiều người trẻ hủy hoại đời mình bằng ma túy, qua lối sống bừa bãi, và qua các hình thức sa đọa khác không?
अपने पाप को छिपाने के लिए जो जाल उसने बिछाया था, दाऊद उसमें खुद और भी फँसता जाता है।
Đa-vít bị xiết chặt hơn giữa vòng cạm bẫy do tội lỗi của chính ông gây ra.
(नीतिवचन 29:25) अगर परमेश्वर के सेवक, इंसान के डर की वजह से दूसरों के साथ मिलकर वही काम करते हैं जिसे यहोवा मना करता है, या फिर वह काम नहीं करते जिसकी परमेश्वर का वचन आज्ञा देता है, तो वे ‘बहेलिये’ के जाल में फँस जाते हैं।—यहेजकेल 33:8; याकूब 4:17.
(Châm-ngôn 29:25) Nếu vì sợ loài người, tôi tớ Đức Chúa Trời nghe theo người khác làm điều Ngài cấm hoặc không làm theo Kinh Thánh, thì họ đã rơi vào bẫy của kẻ bẫy chim.—Ê-xê-chi-ên 33:8; Gia-cơ 4:17.
वे लोग गवाहों के अधिवेशनों पर भी धरना देते हैं, और असर्तक लोगों को फँसाने की कोशिश करते हैं।
Họ còn biểu tình bên ngoài các hội nghị của Nhân-chứng, cố gắng gài bẫy những người thiếu đề phòng.
अगर एक इंसान बुरी लालसाओं के बारे में नहीं सोचता बल्कि उन्हें अपने दिमाग से बाहर ‘फेंक देता’ है, तो वह समस्या को वहीं खत्म कर देता है। और अनैतिक काम में फँसने से बचता है।
Nếu cương quyết không tập trung vào ham muốn xấu và ‘móc nó ra’ tức đẩy lui nó khỏi tâm trí thì sẽ thắng được nguy cơ có một hành động vô luân sau này.
कई लोग जो मसीहियत का प्रचार करने का दावा करते थे, वे नेक इरादों से राजनीति की तरफ आकर्षित हुए, मगर बाद में खुद बुरे कामों में फँस गए।
Nhiều người giảng đạo Đấng Christ bước vào chính trường với dụng ý tốt nhưng rốt cuộc họ lại dính líu tới việc ác.
तब जाल खींचकर बदं हो जाता है, और शिकार फँस जाता है।
Lúc đó cái bẫy ập xuống, và vật đó bị mắc bẫy.
+ हो सकता है परमेश्वर उन्हें पश्चाताप करने* का मौका दे जिससे वे सच्चाई का सही ज्ञान पाएँ+ 26 और शैतान* के उस फंदे से छूटकर होश में आ जाएँ जिसमें उसने उन्हें ज़िंदा फँसा लिया है ताकि वे उसकी मरज़ी पूरी करें।
+ Biết đâu Đức Chúa Trời giúp họ ăn năn,* hầu họ có được sự hiểu biết chính xác về chân lý+ 26 và tỉnh ngộ mà thoát khỏi bẫy của Ác Quỷ, vì hắn đã bắt sống họ để họ làm theo ý hắn.
भड़काऊ तसवीरें देखने से हम अश्लील तसवीरें या वीडियो देखने के आदी हो सकते हैं या अनैतिकता के फंदे में फँस सकते हैं।
Xem hình ảnh khêu gợi có thể dẫn đến việc nghiện tài liệu khiêu dâm hoặc có hành vi vô luân.
मसीही प्रेरित पौलुस ने लिखा: “जो धनी होना चाहते हैं, वे ऐसी परीक्षा, और फंदे और बहुतेरे व्यर्थ और हानिकारक लालसाओं में फंसते हैं, जो मनुष्यों को बिगाड़ देती हैं और विनाश के समुद्र में डूबा देती हैं।
Sứ đồ Phao-lô viết: “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất.
+ फिर तू क्यों मुझे फँसाना चाहता है? क्यों मुझे मरवाना चाहता है?”
+ Sao ông còn cố giăng bẫy để giết tôi?”.
शैतान नाजायज़ यौन-संबंध, घमंड और भूत-प्रेत का चारा डालकर हमें फँसाता है (पैराग्राफ 12, 13 देखिए)
Sa-tan cố dùng mồi là sự gian dâm, tính tự cao và thuật huyền bí để dụ chúng ta (Xem đoạn 12, 13)
इश्कबाज़ी करने या इसका बढ़ावा देने से आप व्यभिचार के फंदे में फँस सकते हैं
Tán tỉnh hoặc đáp lại sự tán tỉnh có thể khiến một người rơi vào bẫy ngoại tình
शुरू में बताए गए आदमी को आदत के कारण ज़्यादा नुकसान नहीं हुआ, बस शहर के ट्रैफिक में फँसने की वजह से उसका थोड़ा समय ज़ाया हुआ था।
Trong trường hợp người đàn ông được đề cập ở đầu bài, thói quen chỉ khiến ông bị kẹt xe trong thành phố.
इससे अंदर फँसे हुए यहूदियों में भयानक डर छा गया, क्योंकि उन्हें अपनी नज़रों के सामने अपनी मौत दिख रही थी।—वॉर्स ऑफ़ द ज्यूज़, बुक II, अध्याय १९.
Điều này khiến cho người Do Thái mắc kẹt bên trong sợ hãi kinh hoàng, vì họ có thể thấy sắp chết (Wars of the Jews, Cuốn 2, chương 19).
हालाँकि आज करोड़ों लोग अपने-अपने तरीकों से प्रार्थना में लगे रहते हैं, फिर भी लोग गरीबी, नशीली दवाइयों, तलाक, अपराध, युद्ध जैसी समस्याओं के चंगुल में फँसे हुए हैं।
Mặc dù hàng triệu người cố hết sức cầu nguyện, nhưng xã hội con người ngày càng có thêm vấn đề nghèo túng, nghiện ngập, gia đình tan vỡ, tội ác và chiến tranh.
“जो लोग हर हाल में अमीर बनना चाहते हैं, वे परीक्षा और फंदे में फँस जाते हैं और मूर्खता से भरी और खतरनाक ख्वाहिशों में पड़ जाते हैं जो इंसान को विनाश और बरबादी की खाई में धकेल देती हैं।”—1 तीमुथियुस 6:9.
“Những ai quyết chí làm giàu thì rơi vào cám dỗ, cạm bẫy, cùng nhiều ước muốn vô nghĩa tai hại, nhấn chìm người ta trong sự hủy hoại và diệt vong”.—1 Ti-mô-thê 6:9.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फंस trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.