फ्रिज trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फ्रिज trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फ्रिज trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फ्रिज trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tủ lạnh, tủ ướp lạnh, phòng ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फ्रिज

tủ lạnh

noun

उनके लिए एक फ्रिज, एक वॉशिंग मशीन और एक स्टोव है।
Trong nhà có tủ lạnh, máy giặt và bếp lò.

tủ ướp lạnh

noun

phòng ướp lạnh

noun

Xem thêm ví dụ

अगर हम उनका डीएनए फ्रिज मे भी रखें, तब भी वह अपरिवर्तनीय रहेगा|
Ngay cả, nếu lưu giữ được DNA của chúng, ta cũng không thể đảo ngược tình thế.
कुछ परिवार के मुखिया अगले हफ्ते का कार्यक्रम पहले से लिख लेते हैं और उसे ऐसी जगह लगाते हैं जहाँ परिवार आसानी-से देख सके, जैसे फ्रिज पर।
Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh.
अगर आपने बचा हुआ खाना फ्रिज में रखा है, तो उसे तीन-चार दिन के अंदर खत्म कर लीजिए।
Nếu bạn giữ thức ăn thừa trong tủ lạnh thì hãy ăn chúng trong vòng ba hoặc bốn ngày.
“यदि अध्ययन करने के हमारे समय में कोई हेरफेर करना पड़ता है,” बेटी क्लैर कहती है, “तो पापा हमेशा उस बदले हुए समय को फ्रिज के दरवाज़े पर टाँग देते हैं, ताकि हम सभी को इसके बारे में मालूम हो जाए।”
Con gái anh là Clare nhận xét: “Nếu phải đổi giờ giấc của buổi học thì cha luôn luôn dán giờ giấc mới trên cửa tủ lạnh, để mọi người chúng tôi đều biết học lúc nào”.
❏रसोई: फ्रिज खाली करके उसे अच्छी तरह साफ कीजिए
❏ Nhà bếp: Dọn trống và lau chùi kỹ tủ lạnh
महीने के दौरान इन आंकड़ों में कुछ हद तक उतार-चढ़ाव आ सकता है और महीने के आखिरी में फ़्रीज़ किए जाने तक इन्हें आखिरी नहीं माना जाता है.
Những con số này có thể biến động một chút trong tháng và không được xem là đã hoàn tất cho đến khi chúng được ấn định vào cuối tháng.
ठंडे तापमान में टमाटर का स्वाद बिगड़ जाता है इसलिए इसे फ्रिज में मत रखिए।
Nhiệt độ lạnh làm mất hương vị của quả cà chua, vì vậy đừng trữ chúng trong tủ lạnh.
आप जिन ऐप्लिकेशन को डाउनलोड कर सकते हैं, उनमें से कुछ ऐप्लिकेशन आपके डिवाइस को बार-बार अपने आप चालू कर सकते हैं, फ़्रीज़ कर सकते हैं, क्रैश कर सकते हैं या उसकी गति धीमी कर सकते हैं.
Một số ứng dụng bạn tải xuống có thể làm cho thiết bị liên tục tự khởi động lại, bị treo, gặp lỗi hoặc chạy chậm.
कुछ आविष्कारों की वजह से लोगों की ज़िंदगी काफी आसान हो गयी है, जैसे, टेलीफोन, बल्ब, कार और फ्रिज
Điện thoại, bóng đèn điện, xe hơi và tủ lạnh là một số phát minh giúp đời sống con người được cải thiện.
वे बताते हैं, “अपने आध्यात्मिक लक्ष्यों की एक सूची बनाकर हमने उसे फ्रिज पर लगा दिया, और जैसे-जैसे हम अपने लक्ष्यों तक पहुँचते गए, हम उन पर निशान लगाते गए।”
Họ cho biết: “Chúng tôi lập danh sách các mục tiêu thiêng liêng và dán lên tủ lạnh, rồi đánh dấu mục tiêu nào chúng tôi đã đạt được”.
आप हर दिन बरतन तो धो देते हैं और स्टोव और खाना पकाने की जगह भी साफ करते हैं, मगर कभी-कभी, महीने में कम-से-कम एक बार, कुछ जगहों की अच्छी साफ-सफाई करना ज़रूरी है। जैसे, स्टोव और फ्रिज जैसे उपकरणों के पीछे और सिंक के नीचे की जगह।
Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén.
ना सिर्फ इसमें पानी की तरह पैसे बहाने पड़ते हैं, बल्कि इस इलाज के लिए मरीज़ को फ्रिज की भी ज़रूरत पड़ती है, साथ ही उसके लिए बिस्तर से उठकर फ्रिज तक बार-बार जाना बहुत ही मुश्किल होता है, क्योंकि इन दवाओं को फ्रिज में ही रखा जाना चाहिए।
Ngoài gánh nặng về tài chính, bệnh nhân điều trị bằng phương thức trị liệu gồm ba thứ thuốc còn phải đi đến tủ lạnh nhiều lần, trong đó thuốc phải được cất giữ.
इसलिए माँस को सामान्य तापमान पर लाने के लिए या तो उसे फ्रिज में रखिए, या माइक्रोवेव में डिफ्रॉस्ट कीजिए या सीलबंद पैकेट में डालकर ठंडे पानी में रखिए।
Vì thế, hãy làm tan thực phẩm đông lạnh trong tủ lạnh, trong lò vi ba hoặc cho vào túi kín rồi ngâm trong nước lạnh.
घर में न तो नहाने का फव्वारा था, न ही टॉयलेट, न कपड़े धोने की मशीन, यहाँ तक कि फ्रिज भी नहीं था।
Thế nên, trong nhà không có buồng tắm vòi sen, bồn cầu, ngay cả tủ lạnh cũng không có.
घर में पैसे की समस्या थी; श्वार्ज़नेगर ने अपने युवावस्था के दिनों का उल्लेख करते हुए इस पर प्रकाश डाला है, जब उनके परिवार में एक फ्रिज खरीदा गया था।
Nhà ông khá nghèo; Schwarzenegger nhớ lại cột mốc kỷ niệm quan trọng thời trai trẻ là khi gia đình ông mua một chiếc tủ lạnh.
उदाहरण के लिए वह आयरन (इस्तरी) को फ्रिज में रख सकता है।
Tom dùng cách bỏ Jerry vào tủ lạnh.
खाने को अच्छी तरह पकाइए। अगर आप जल्दी खराब होनेवाली चीज़ों को उसी वक्त नहीं खानेवाले हैं, तो उन्हें फौरन फ्रिज में रख दीजिए।
Nấu đến đúng nhiệt độ. Đối với thực phẩm mau hỏng, nếu không ăn ngay thì hãy nhanh chóng để trong tủ lạnh.
अगर आपको घर पहुँचने में 30 मिनट से ज़्यादा समय लगेगा, तो फ्रिज या फ्रीज़र में रखी चीज़ों को ऐसे बैग या डिब्बे में रखिए जिससे वे ठंडी रहें।
Nếu cần hơn 30 phút để về nhà thì hãy đặt thực phẩm đông lạnh trong một túi giữ nhiệt hoặc dùng cách khác để đảm bảo rằng nó được giữ lạnh.
आप बाईं ओर के कुछ कॉलम फ़्रीज़ कर सकते हैं ताकि आपके हॉरिजॉन्टल स्क्रोल करते समय वह बने रहें.
Bạn có thể cố định các cột nhất định ở bên trái để chúng vẫn giữ nguyên vị trí khi bạn cuộn theo chiều ngang.
कुछ दृश्यों में, जैसे कि तालिका, कुछ स्तंभों को आसान क्षैतिज स्क्रॉलिंग के लिए बाईं और फ्रीज़ किया जा सकता है, जिससे आप ज़्यादा आसानी से आइटम ट्रैक कर सकते हैं.
Trong một số chế độ xem, chẳng hạn như đối với dữ liệu bảng, một số cột nhất định có thể được cố định ở bên trái để cuộn ngang dễ dàng, cho phép bạn dễ theo dõi các mục.
उनके लिए एक फ्रिज, एक वॉशिंग मशीन और एक स्टोव है।
Trong nhà có tủ lạnh, máy giặt và bếp lò.
अगर आपने बचा हुआ खाना पैक कराया है, तो रेस्तराँ से सीधे घर जाइए और खाने को फ्रिज में रख दीजिए।
Nếu có thức ăn thừa thì hãy đi thẳng về nhà và để chúng trong tủ lạnh, đặc biệt nếu nhiệt độ xung quanh cao hơn 32°C.
कॉलम को फ़्रीज़ करने के लिए, जिस कॉलम हेडर को फ़्रीज़ करना चाहते हैं उस पर राइट-क्लिक करें, और 'कॉलम फ़्रीज़ करें' चुनें.
Để cố định cột, hãy nhấp chuột phải vào tiêu đề cột bạn muốn cố định và chọn Cố định cột.
अब हमारे पास एक स्नानघर, खाना रखने के लिए एक फ्रिज, और अपना खाना पकाने के लिए बिजली का स्टोव होता।
Giờ đây chúng tôi sẽ có buồng tắm vòi hoa sen, tủ lạnh để giữ đồ ăn và lò điện để nấu ăn.
उसमें एक ऐसा बिस्तर था, जिसे ऊपर उठाया जा सकता था। उसमें 200 लीटर का एक ड्रम था, एक छोटा-सा फ्रिज और एक गैस स्टोव था।
Nhà của chúng tôi là một chiếc xe tải nhỏ có giường xếp, một thùng chứa được 200 lít nước, một tủ lạnh chạy bằng khí đốt nhiên liệu và một bếp ga.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फ्रिज trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.