फुटबॉल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फुटबॉल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फुटबॉल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फुटबॉल trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là bóng đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फुटबॉल

bóng đá

nouncommon

मैं एमेका नामक युवक से मिला जो फुटबॉल खेलते हुए अपंग हो गया था।
Tôi từng gặp một người đàn ông trẻ tên Emeka, người đã bị liệt vì chơi bóng đá.

Xem thêm ví dụ

बेयर्न म्यूनिख में तीन पेशेवर फुटबॉल क्लबों में से एक है।
Bayern là một trong ba câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp ở München.
हालांकि वे इससे पहले फुटबॉल एसोसिएशन के संभावित तकनीकी निदेशक रह चुके थे, जहां एक ओर वेंजर इंग्लैण्ड में सापेक्ष रूप से अज्ञात थे, वहीं इवनिंग स्टेंडर्ड न्यूजपेपर ने अपने अखबार ने हेडलाइन छापी 'आर्सेन हू (Arsene Who)?
Mặc dù trước đó ông đã được chào mời như là một giám đốc kỹ thuật của Liên đoàn bóng đá, nhưng Wenger lúc đó vẫn chưa am hiểu lắm về bóng đá Anh, tờ Evening Standard đã có một cuộc hẹn với ông mang tiêu đề "Arsène Who?".
फुटबॉल और रग्बी से क्रिकेट अलग है जहाँ वेल्स और इंग्लैंड अलग राष्ट्रीय टीमों की तरह खेलते हैं, हालांकि अतीत में वेल्स की अपनी टीम थी।
Cricket khác biệt với bóng đábóng bầu dục ở chỗ Wales và Anh liên hiệp trong đội tuyển quốc gia, dù Wales từng có đội tuyển riêng.
लेकिन, फुटबॉल के बारे में कुछ भी नहीं है ।
Nhưng, chẳng có gì về Bóng bầu dục.
कजाखस्तान फुटबॉल फेडरेशन 1993-2002; 2002 में यूईएफए में शामिल हो गया।
Liên đoàn bóng đá Kazakhstan 1993-2002; gia nhập UEFA năm 2002.
1937 में एक स्कॉटलैंड बनाम इंग्लैंड मैच के लिए 149,415 की रिकॉर्ड उपस्थिति, एक अंतरराष्ट्रीय फुटबॉल मैच के लिए यूरोपीय रिकॉर्ड है।
Kỷ lục khán giả là 149.415 cho trận đấu giữa Scotland và Anh năm 1937, là kỷ lục châu Âu cho một trận đấu bóng đá quốc tế.
2018 में, थाम लुआंग एक स्थानीय जूनियर फुटबॉल टीम को अंदर फंसने और निकालने के लिए एक बचाव अभियान का स्थल था।
Tham Luang là địa điểm của một hoạt động cứu hộ giữa năm 2018 để tìm và sơ tán một đội bóng đá trẻ địa phương bị mắc kẹt trong hang động.
उन्होंने अपना पेशेवर फुटबॉल खिलाड़ी का कैरियर मैनचेस्टर युनाइटेड में समाप्त किया जहाँ उन्होंने पाँच वर्षों में चार प्रीमियर लीग खिताब जीते, जिनमें दो लीग और एफ़ए (FA) कप डबल्स शामिल हैं।
Ông kết thúc sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp của mình tại câu lạc bộ Manchester United, nơi ông giành được bốn danh hiệu Ngoại hạng Anh trong 5 năm, trong đó có hai Cúp Liên Đoàn và Cúp FA.
किसी पारंपरिक अखबार की वेबसाइट में उसके मुख्य सेक्शन के लिए सबसे ऊपरी स्तर की विज्ञापन यूनिट (उदाहरण के लिए, खेल, वित्त और मौसम), खेल प्रकारों के लिए दूसरे स्तर की विज्ञापन यूनिट (उदाहरण के लिए, बेसबॉल, फ़ुटबॉल और हॉकी), अलग-अलग लीग के लिए तीसरे स्तर की विज्ञापन यूनिट (उदाहरण के लिए, NFL, NCAA), टीमों और स्कोर के लिए चौथे स्तर की विज्ञापन यूनिट और खास टीमों के लिए पांचवेंं स्तर की विज्ञापन यूनिट हो सकती हैं.
Một trang web của tờ báo truyền thống có thể có đơn vị quảng cáo cấp cao nhất cho các chuyên mục chính (chẳng hạn như thể thao, tài chính và thời tiết), các đơn vị quảng cáo cấp hai cho các môn thể thao (chẳng hạn như bóng chày, bóng đá và khúc côn cầu), các đơn vị quảng cáo cấp ba cho các giải đấu khác nhau (chẳng hạn như NFL, NCAA), các đơn vị quảng cáo cấp bốn cho các đội và tỷ số, cấp đơn vị quảng cáo thứ năm cho các đội cụ thể.
उनके साथ आध्यात्मिक विषयों पर चर्चा करना और मनोरंजन करना मुझे और पाओलो को बहुत अच्छा लगता था। पाओलो अकसर उनके साथ फुटबॉल खेलते थे।
Anh Paolo và tôi thích trò chuyện với các anh chị trẻ về những điều thiêng liêng và giải trí với họ, anh Paolo thường chơi đá bóng với họ.
यह वर्तमान में फुटबॉल मैच के लिए ज्यादातर प्रयोग किया जाता है।
Nó hiện nay được sử dụng hầu hết cho các trận bóng đá.
विश्व के अनेक भागों में फुटबॉल व्यक्ति के जीवन, प्रशंसक (fan), स्थानीय समुदायों और देशों में भी एक जूनून पैदा करता है तथा महत्वपूर्ण भूमिका निभाता है; इसीलिए इसे दुनिया का सबसे लोकप्रिय खेल माना जाता है।
Ở nhiều nước, bóng đá có vai trò quan trọng trong cuộc sống của người hâm mộ, trong cộng đồng địa phương hay cả quốc gia; do đó có thể nói đây là môn thể thao phổ biến nhất thế giới.
उनके पिता खुद भी जर्मनी में दूसरे डिवीजन का फुटबॉल खेला करते थे।
Cha cô từng chơi bóng đá chuyên nghiệp ở Đức.
उन दिनों मैं प्रिंस ऑफ वेल्स नाम की फुटबॉल टीम का कप्तान था।
Lúc đó, tôi là đội trưởng đội bóng có tên là Hoàng Tử Xứ Wales.
कैंटोना की तरह, जोएल भी फुटबॉल से रिटायर हो गए हैं और अब एक अभिनेता हैं।
Như Cantona, Joël đã giải nghệ bóng đá và bây giờ là một diễn viên.
मैच की एक शर्त के रूप में, विला पक्ष रग्बी नियमों के तहत पहली छमाही और फुटबॉल के नियमों के तहत दूसरी छमाही खेलने के लिए राजी होना पड़ा।
Điều kiện để trận đấu được diễn ra là Aston Villa phải chơi hiệp đấu đầu tiên theo luật của môn Rugby và hiệp thứ hai theo luật bóng đá.
अगर इसे फुटबॉल के मैदान जितना बड़ा किया जाए, तो यह बीच हवा में पूरी रफ्तार से उड़ते एक बड़े हवाई-जहाज़ को रोक सकता है!
Nếu mạng nhện làm bằng tơ này lớn bằng kích thước của một sân bóng đá, nó có thể cản được một chiếc máy bay phản lực lớn đang bay!
1878 में स्थापित, एवर्टन 1888 में फुटबॉल लीग के संस्थापक सदस्यों में थे और 1890 में उनकी पहली लीग चैम्पियनशिप जीती।
Thành lập năm 1878, Everton là thành viên sáng lập của The Football League năm 1888 và đã giành chức vô địch giải vô địch đầu tiên của họ hai mùa sau đó.
इज़राइल में सबसे लोकप्रिय खेल फुटबॉल और बास्केटबाल हैं।
Các môn thể thao có đông khán giả nhất tại Israel là bóng đábóng rổ.
वार्षिक सुपर बाउल अमेरिकी फुटबॉल खेल जितना अपने खेल के लिए मशहूर है उतना ही अपने विज्ञापनों के लिए भी है और इस खेल (90 मिलियन दर्शकों द्वारा देखा जाना वाला) के दौरान 30 सेकंड तक चलने वाले केवल एक टीवी स्पॉट की औसत लागत 3 मिलियन अमेरिकी डॉलर (फरवरी 2011 के अनुसार) तक पहुँच गई है।
Giải trò chơi về bóng đá Super Bowl nổi tiếng vì chính bản thân chương trình cũng như thời lượng các quảng cáo chèn vào, và chi phí trung bình cho mỗi 30 giây quảng cáo trên truyền hình trong suốt trò chơi (thu hút 90 triệu khán giả) đã lên tới 2,7 triệu USD (vào tháng 2/2008).
उदाहरण के लिए, एक पुराना फ़ुटबॉल प्रशंसक, [फ़ीफा] जो कि फ़ेडरेशन इंटरनेशनल डी फ़ुटबॉल एसोसिएशन का संक्षिप्त नाम है, खोज सकता है, जबकि एक नया प्रशंसक, [फ़ुटबॉल का वर्ल्ड कप] जैसी ज़्यादा सामान्य क्वेरी का इस्तेमाल कर सकता है.
Ví dụ: một người hâm mộ bóng đá lâu năm có thể tìm kiếm từ [fifa], là từ viết tắt cho Liên đoàn Bóng đá Quốc tế, trong khi một người hâm mộ mới có thể sử dụng một truy vấn chung chung hơn như [trận bóng đá loại trực tiếp].
इस के बावजूद, बेखम ने कहा कि उनकी अंतर्राष्ट्रीय फुटबॉल से संन्यास लेने की कोई योजना नहीं है और वो राष्ट्रीय टीम के लिए खेलना जारी रखना चाहते हैं।
Mặc cho điều này, Beckham nói rằng anh không có kế hoạch từ giã đội tuyển và muốn tiếp tục chơi cho đội tuyển quốc gia.
ऊपर दिए गए उदाहरण का इस्तेमाल करते हुए, मान लें कि आप अपने विज्ञापन फ़ुटबॉल प्रेमियों को दिखाना चाहते हैं, लेकिन अपने विज्ञापनों को इन्हीं दर्शकों तक सीमित नहीं रखना चाहते.
Sử dụng ví dụ tương tự như trên, giả sử bạn có một tùy chọn là hiển thị quảng cáo của mình tới những người đam mê bóng đá nhưng không muốn giới hạn quảng cáo của mình chỉ với đối tượng này.
सत्रह नियमों के अलावा आईऍफ़ऐबी के कई फैसलें और अन्य निर्देश फुटबॉल के नियमन में योगदान देते हैं।
Ngoài 17 điều luật, nhiều quyết định của IFAB và các chỉ dẫn cũng được đóng góp vào luật bóng đá.
उस समय उन्होंने ब्राज़ीली फुटबॉल में भ्रष्टाचार को कम करने के लिये एक कानून प्रस्तावित किया, जिसे पेले कानून के नाम से जाना जाता है।
Trong thời gian này, ông đã đề xuất luật để giảm tham nhũng trong bóng đá Brazil, được gọi là "luật Pelé."

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फुटबॉल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.