फूंक मारना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फूंक मारना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फूंक मारना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फूंक मारना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hi, thổi nhẹ, xuồng nhẹ, điếu xì gà nhỏ, cá bn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फूंक मारना

hi

(whiff)

thổi nhẹ

(whiff)

xuồng nhẹ

(whiff)

điếu xì gà nhỏ

(whiff)

cá bn

(whiff)

Xem thêm ví dụ

10 तूने एक फूँक मारी और समुंदर ने उन्हें ढाँप लिया,+
10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+
जो फूँक मारकर कोयले सुलगाता है और उस पर हथियार बनाता है।
Là kẻ thổi lửa đốt than,
कि उन पर फूँक मारी गयी और वे सूख गए,
Chỉ cần thổi qua là đã khô héo,
9 परमेश्वर एक फूँक मारता है और वे मिट जाते हैं,
9 Bởi hơi thở Đức Chúa Trời, chúng bị tiêu tan,
इसलिए, लॉटरी के टिकट खरीदते वक्त लोग शुभ अंकोंवाले टिकट खरीदते हैं; माज़ॉन्ग (एक चीनी खेल) खिलाड़ियों का अंधविश्वास है कि उन्हें कुछ शब्द ज़ुबान पर नहीं लाने चाहिए; और कुछ लोग फूँक मारकर पासा फेंकते हैं।
Chẳng hạn, khi mua vé số, người ta chọn những con số may mắn; vì mê tín nên những người chơi mạt chược thường kỵ một số từ; người chơi thổi vào hạt súc sắc trước khi ném ra.
१४ उससे पहली आयत पर ध्यान दीजिए: “वह अधर्मी प्रकट किया जाएगा जिसे प्रभु अपने मुंह की फूंक से मार डालेगा और अपने उपस्थिति के तेज से भस्म कर देगा।”
14 Hãy xem xét câu ngay trước đó: “Kẻ nghịch cùng luật-pháp kia sẽ hiện ra, Đức Chúa Jêsus sẽ dùng hơi miệng Ngài mà hủy-diệt nó, và trừ-bỏ nó bởi sự chói-sáng của sự Ngài đến [hiện diện, NW]”.
पौलुस ने लिखा: “वह अधर्मी प्रगट होगा, जिसे प्रभु यीशु अपने मुंह की फूंक से मार डालेगा, और अपने आगमन के तेज से भस्म करेगा।”—२ थिस्सलुनीकियों २:३, ८.
Phao-lô viết: “Bấy giờ kẻ nghịch cùng luật-pháp kia sẽ hiện ra, Đức Chúa Jêsus sẽ dùng hơi miệng Ngài mà hủy-diệt nó, và trừ-bỏ nó bởi sự chói-sáng của sự Ngài đến” (2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 8).
4 लेकिन वह गरीबों का न्याय धर्म से, और पृथ्वी के नम्र लोगों का निर्णय निष्पक्षता से करेगा; और वह पृथ्वी को अपने वचन के सोंटे से मारेगा, और अपने फूंक के झोंके से दुष्ट को मिटा डालेगा ।
4 Nhưng người sẽ dùng asự ngay chính mà xét đoán kẻ nghèo, và bxử lẽ ngay thẳng cho những ckẻ nhu mì trên thế gian. Người sẽ đánh thế gian bằng gậy của miệng mình, và lấy hơi thở nơi môi mà giết kẻ độc ác.
कॉलेज के दिनों में, मैं विद्यार्थियों के एक ऐसे संघ से जुड़ गया जिसमें मार-पीट करना, जुआ खेलना, सिगरेट फूँकना और दूसरे कई गंदे काम करना आम था।
Trong khi học đại học, tôi gia nhập một hội sinh viên. Chính hội này đã đưa tôi tới những cuộc ẩu đả, cờ bạc, hút sách và các hoạt động xấu xa khác.
+ तू उनके किलेबंद शहरों को आग से फूँक देगा, उनके वीर योद्धाओं को तलवार से मार डालेगा, उनके बच्चों को पटक-पटककर मार डालेगा और उनकी गर्भवती औरतों का पेट चीर देगा।”
+ Anh sẽ đốt các nơi kiên cố, dùng gươm giết những người lính tinh nhuệ của họ, đập nát con cái họ và xé toạc bụng đàn bà có thai”.
16 (मिस्र के राजा फिरौन ने आकर गेजेर पर कब्ज़ा कर लिया था और उसे आग से फूँक दिया था। उसने शहर में रहनेवाले कनानियों+ को भी मार डाला था।
+ 16 (Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, đã lên đánh chiếm Ghê-xe và phóng hỏa đốt thành, ông cũng giết dân Ca-na-an+ sinh sống trong thành.
6 लेकिन अगर पहरेदार यह देखकर भी कि देश पर तलवार चलनेवाली है, नरसिंगा न फूँके+ और इसलिए लोगों को कोई चेतावनी न मिले तो देश में से जो कोई तलवार से मार डाला जाएगा, वह अपने गुनाह की वजह से खुद मरेगा, मगर उसके खून का हिसाब मैं पहरेदार से माँगूँगा।’
6 Còn nếu người canh thấy gươm đến mà không thổi tù và+ nên dân chúng không nghe tiếng báo động nào, rồi gươm đến lấy đi mạng sống của một người trong chúng thì người đó sẽ chết vì lỗi lầm mình, nhưng ta sẽ đòi máu người đó từ tay người canh’.
10 तुम चाहे हमला करनेवाले कसदियों में से सबको मार डालो तो भी उनमें से जो घायल आदमी बच जाएँगे, वे अपने तंबुओं में से उठकर आएँगे और इस शहर को आग से फूँक देंगे।”’”
10 Dù các ngươi có đánh bại cả quân Canh-đê đang tấn công các ngươi và chúng chỉ còn những thương binh đi nữa, chúng cũng sẽ vùng lên từ trại mình và đốt thành này”’”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फूंक मारना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.