पीपल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पीपल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पीपल trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पीपल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cây đa, mui, dương, bạn, đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पीपल
cây đa(peepul) |
mui
|
dương
|
bạn(bo) |
đề
|
Xem thêm ví dụ
यही वो कारण हैं कि मैने यूनिवर्सिटी ऑफ़ पीपल की स्थापना की। ये एक एनजीओ है - बिना कोई फ़ीस लिये बाकायदा डिग्री देने वाली यूनिवर्सिटी, जो एक रास्ता देती है उन लोगों को जिनके पास कोई रास्ता नहीं बचा है, ऐसा रास्ता जो उनकी जेब के हिसाब से है और जिसका विस्तार हो सकता है। ऐसा हल जो कि हिला देगा आज की शिक्षा व्यवस्था को, और उच्च शिक्षा के दरवाज़े खोल देगा हर सुयोग्य विद्यार्थी के लिये, चाहे वो कितना भी कम कमाते हों , या दूर-दराज़ में रहते हों, या फ़िर उनके समाज की रूढियाँ उन्हें रोकती हों। Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
यंग पीपल आस्क पुस्तक माता-पिताओं के लिए अपने बच्चों को इस जटिल शैतानी दुनिया का सामना करने के लिए, एक उत्कृष्ट सहायता है। Sách Những Người Trẻ Hỏi là một sự giúp đỡ tuyệt hảo cho các bậc cha mẹ dùng để giúp con cái họ đương đầu với thế gian phức tạp của Sa-tan hiện nay. |
गाना : "िबफोर गोड डिस्टरोएड द पीपल अॅन द अर्थ" नोआह को बड़ा जहाज़ बनाने की चेतावनी दी थी। Trước khi Chúa trời hủy diệt cuộc sống trên quả đất, ngài đã cảnh báo Noah làm một con thuyền. |
आपने यन्ग पीपल आस्क किताब में उस व्यक्ति का दिलचस्पी प्रोत्साहित किया होगा, और लौटने पर पाए गए बढ़िया स्वीकार से आप आश्चर्यचकित होंगे। Bạn có thể đã khiến người đó chú ý đến cuốn sách Sống Đời đời, và trong lần viếng thăm lại bạn có thể cảm thấy vui vẻ và ngạc nhiên khi thấy chủ nhà tiếp đãi bạn tử tế. |
ग़ौर करें कि किस तरह यन्ग पीपल आस्क किताब के मुद्दों को जोड़ा जा सकता है। Cũng xin lưu ý các điểm ghi trong sách Sống Đời đời có thể được dùng chung với những lời trình bày. |
यंग पीपल आस्क पुस्तक के अध्याय १७, “क्या मुझे स्कूल छोड़ देना है?” के मुख्य मुद्दों की चर्चा करें। Trình bày các điểm chính trong sách “Young People Ask”, chương 17, “Tôi có nên bỏ học không?”. |
अब जवानों ने शास्त्रीय जानकारी के एक मूल्यावान् स्रोत की ओर सरल पहुँच पाया है, जो एक नयी पुस्तक क्वेस्ट्यन्स यंग पीपल आस्क—आन्सर्स दॅट वर्क के रूप में प्रकाशित हुआ है। Nhìn nhận rằng đó là một giờ giấc đặc biệt cho họ, chúng ta có thể lễ phép nói vắn tắt và cho biết mình muốn gì. |
यंग पीपल आस्क भाग 2, अध्याय 14 पर सबका ध्यान दिलाइए। Hướng sự chú ý đến sách Giới trẻ thắc mắc (Young People Ask), Tập 2, chương 14. |
यंग पीपल आस्क पुस्तक आप कैसे प्रस्तुत करेंगे? Bạn sẽ giới thiệu thế nào sách Sống đời đời? |
पीपल मैगज़ीन ने उन्हें 2001 के सफल सितारों में से एक कहा और 2006 में उनका नाम दुनिया के 50 सर्वाधिक सुंदर व्यक्तियों की सूची में दर्ज हुआ। Tạp chí People đã đưa tên cô vào hàng ngũ những ngôi sao đột phá của năm 2001, đồng thời cô cũng xuất hiện trong danh sách 50 người đẹp nhất thế giới vào năm 2006. |
अप्रैल के दौरान हम यन्ग पीपल आस्क किताब पेश करनेवाले हैं। Trong tháng ba chúng ta mời nhận sách Sống Đời đời. |
(द हिस्ट्री ऑफ द जुइश पीपल इन द ऐज ऑफ जीजस क्राइस्ट, खण्ड १) इस तरह से अतिरिक्त महिना, स्वाभाविक रूप से आ जाता है, स्वेच्छाचारिता से नहीं जोड़ा जाता है। Tháng thêm vào đó đến do quan sát hiển nhiên, không phải là thêm vào do định sẵn trước. |
प्रकाशितवाक्य २१:३, ४ पढ़ें और फिर यन्ग पीपल आस्क किताब के पृष्ठ ३०७ पर परिच्छेद २ पढ़ें। Đọc Khải-huyền 21:3, 4 và lật hình vẽ nơi trang 162 trong sách Sống Đời đời. |
१२ मि: जनवरी के दौरान यंग पीपल आस्क. . . 12 phút: Như cầu hội thánh địa phương. |
इस महीने यंग पीपल आस्क किताब पेश करने में भाग लेने के लिए सभी को प्रोत्साहन दीजिए। Hãy khuyến khích mọi người tham gia mời nhận sách Revelation Climax (Cao điểm của Khải-huyền) hoặc Kinh-thánh có thật sự là Lời Đức Chúa Trời không? trong tháng này. |
दो उदाहरणीय युवाओं के साथ योग्य प्राचीन व्यावहारिक रूप से यंग पीपल आस्क पुस्तक के ९ वे अध्याय के मुद्दों पर चर्चा करता है। Một anh trưởng lão có đủ điều kiện thảo luận những điểm nơi chương 9 Sách Những Người Trẻ Hỏi với 2 người trẻ gương mẫu. |
मुख्य पृष्ठ: मलावी में कई जवान साक्षियों ने अपने स्कूल के साथियों को यंग पीपल आस्क किताब से दिलचस्प और फायदेमंद बातें बतायी हैं। HÌNH BÌA: Nhiều Nhân Chứng trẻ ở Malawi chia sẻ thông tin thú vị và hữu ích từ sách Giới trẻ thắc mắc cho bạn học |
+ 40 पहले दिन तुम बढ़िया पेड़ों के फल और खजूर, घने पत्तोंवाले पेड़ों+ और घाटी के पीपल की डालियाँ लेना और सात दिन+ तक अपने परमेश्वर यहोवा के सामने खुशियाँ मनाना। + 40 Vào ngày đầu tiên, các ngươi hãy hái trái của những cây tuyệt đẹp, lấy nhành lá của cây chà là,+ cành của cây rậm lá cùng cây dương trong thung lũng, và hãy vui mừng+ trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời của các ngươi trong bảy ngày. |
२ अवेक! के “यंग पीपल आस्क. . . TỎ RA TÔN TRỌNG VÀ KÍNH NỂ |
आज संसार के युवजन में पतित मान्यताएँ, हमारी समस्याओं का सामना करने के लिए बाइबल से व्यावहारिक परामर्श की ज़रूरत को प्रमाणित करती है। (२ तीमु. ३:१६, १७) और यन्ग पीपल आस्क किताब बाइबल आधारित जवाब देती है जो असल में उपयोगी हैं! Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanh và truyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पीपल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.